Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 Giúp ình vs mình đg cần gấp Put the verbs...

Giúp ình vs mình đg cần gấp Put the verbs in brackets into the past simple or present perfect. 1. A: (you / be) __ Have you been ___ to India? B: Yes

Câu hỏi :

Giúp ình vs mình đg cần gấp Put the verbs in brackets into the past simple or present perfect. 1. A: (you / be) __ Have you been ___ to India? B: Yes, I (go) _______________________there last summer. 2. A: (you / speak) _____________________to Chloe? B: No, she (go) _______________to the post office. She (not come) _____________ back yet. 3. A: (you / eat) _______________________Mexican food? B: Yes, I (try) _______________________it for the first time last week. 4. A: I (go) _______________________to the new cinema yesterday. B: Its nice, isnt it? I (be) _______________________there a few times. 5. A: I (not see) _______________________Sam for a long time. B: Really? He (be) _______________________at the swimming pool this morning. 6. A: _______________________ (you/do) your project, Chris? B: Yes, Mum. I _______________________ (finish) it an hour ago.

Lời giải 1 :

`Answer:`

`1.` `B:` went

`2.` `A:` Have you spoken 

      `B:` has gone - hasn't come

`3.` `A:` Have you eaten

      `B:` tried

`4.` `A:` went

      `B:` have been

`5.` `A:` haven't seen

      `B:` was

`6.` `A:` Have you done

      `B:` finished

`=========`

`+` Cấu trúc thì Hiện tại hoàn thành:

`(+)` Khẳng định: S + have/has + Ved/V3

`(-)` Phủ định: S + have/has + not + Ved/V3

`(?)` Nghi Vấn: Have/Has + S + Ved/V3 ?

`-` Nếu trợ động từ là have thì danh từ của nó là: I/ they/ we/ you/ N(số nhiều)

`-` Nếu trợ động từ là has thì danh từ của nó là: It/ he/ she/ N(số ít)

`+` Cấu trúc thì QKĐ (trong ảnh)

image

Thảo luận

-- sai chính tả ạ;-;
-- đou ;-;?
-- hiện tại hoành thành :v
-- =")
-- ok để mih sửa lại ;v

Lời giải 2 :

`1,` `B`: went

`2,` `A`: Have you spoken

      `B`: has gone / hasn't come

`3,` `A`: Have you eaten

      `B`: tried

`4,` `A`: went

      `B`: have been

`5,` `A`: haven't seen

      `B`: was

`6,` `A`: Have you done

      `B`: finished

`***` Thì quá khứ đơn: dùng để diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ, đã kết thúc ở hiện tại và biết rõ thời gian diễn ra hành động 

`->` Cấu trúc thì quá khứ đơn với động từ thường

`( + )`: S + V2/-ed + O

`( - )`: S + didn't + V-inf + O

`( ? )`: Did + S + V-inf + O?

`->` Cấu trúc thì quá khứ đơn với động từ tobe

`( + )`: S + was/ were + N/ Adj

`( - )`: S + was/ were not + N/ Adj

`( ? )`: Was/ Were + S + N/ Adj?

`@` Dấu hiệu nhận biết: yesterday, last week,...

`***` Thì hiện tại hoàn thành : dùng để diễn tả hành động đã hoàn thành cho đến thời điểm hiện tại và không bàn tới thời gian diễn ra hành động 

`( + )`: S + have/ has + V3/-ed

`( - )`: S + have/ has not + V3/-ed 

`( ? )`: Have/ Has + S + V3/-ed ?

`@` Dấu hiệu nhận biết: for a long time, since `2021`,...

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK