Đáp án:
* Tất cả các thì tiếng Anh được học ở lớp 7 là:
- Hiện tại đơn (Present Simple).
- Hiện tại tiếp diễn (Present Progressive).
- Quá khứ đơn (Past Simple).
- Hiện tại hoàn thành (Present Perfect).
- Tương lai đơn (Future Simple).
- Tương lai gần (Near Future).
- Tương lai tiếp diễn (Future Progressive).
Giải thích các bước giải:
Thì Hiện tại đơn (Present Simple):
Form:
- Tobe:
(+) S + am/ is/ are + O.
(-) S + am/ is/ are + not + O.
(?) Am/ Is/ Are + S + O?
- Yes, S + am/ is/ are.
- No, S + am/ is/ are + not.
- Verb:
(+) S + V(s, es) + O.
(-) S + don't/ doesn't + V(inf) + O.
(?) Do/ Does + S + V(inf) + O?
- Yes, S + do/ does.
- No, S + don't/ doesn't.
Thì Hiện tại tiếp diễn (Present Progressive):
Form:
(+) S + am/ is/ are + V-ing + O.
(-) S + am/ is/ are + not + V-ing + O.
(?) Am/ Is/ Are + S + V-ing + O?
- Yes, S + am/ is/ are.
- No, S + am/ is/ are + not.
Thì Quá khứ đơn (Past Simple):
Form:
- Tobe:
(+) S + was/ were + O.
(-) S + was/ were + not + O.
(?) Was/ Were + S + O?
- Yes, S + was/ were.
- No, S + was/ were + not.
- Verb:
(+) S + V(d/ ed)/ V(PI) + O.
(-) S + didn't + V(inf) + O.
(?) Did + S + V(inf) + O?
- Yes, S + did.
- No, S + didn't.
Thì Hiện tại hoàn thành (Present Perfect):
(+) S + have/ has + V(d/ ed)/ V(PI) + O.
(+) S + haven't/ hasn't + V(d/ ed)/ V(PI) + O.
(?) Have/ Has + S + V(d/ ed)/ V(PI) + O?
- Yes, S + have/ has.
- No, S + haven't/ hasn't.
Thì Tương lai đơn (Future Simple):
(+) S + will + V(inf) + O.
(-) S + won't + V(inf) + O.
(?) Will + S + V(inf) + O?
- Yes, S + will.
- No, S + won't.
Thì Tương lai gần (Near Future):
(+) S + am/ is/ are + going to + V(inf) + O.
(-) S + am/ is/ are + not + going to + V(inf) + O.
(?) Am/ Is/ Are + S + going to + V(inf) + O?
- Yes, S + am/ is/ are.
- No, S + am/ is/ are + not.
Thì Tương lai tiếp diễn (Future Progressive):
(+) S + will be + V-ing + O.
(-) S + will not be + V-ing + O.
(?) Will + S + be + V-ing + O?
- Yes, S + will.
- No, S + won't.
$1$. Thì hiện tại đơn
$2$. Thì hiện tại tiếp diễn
$3$. Thì hiện tại hoàn thành
$4$. Thì quá khứ đơn
$5$. Thì tương lai đơn
$6$. Thì tương lai gần
$7$. Thì tương lai tiếp diễn
____________________________
* Cấu trúc
$1$. Thì hiện tại đơn
⇒ Động từ tobe:
(+) S + be (am/is/are) + O
(-) S + (am/ is/ are) + not + O
(?) (Am/ Is/ Are) + S + O?
- Yes, S + am/ is/ are
- No, S + am/ is/ are + not
⇒ Động từ thường:
(+) S + V(s/es) + O
(-) S + do/ does + not + V(nguyên thể)
(?) Do/ Does (not) + S + V (nguyên thể)?
- Yes, S + do/ does.
- No, S + don’t/ doesn’t
$2$. Thì hiện tại tiếp diễn
(+) S + am/is/are + V_ing
(-) S + am/is/are + not + V_ing
(?) Am/Is/Are + S + V_ing?
$3$. Thì hiện tại hoàn thành
(+) S + have/has + V3/ed + O
(-) S + have/has + not + V3/ed + O
(?) Have/has + S + V3/ed + O?
$4$. Thì quá khứ đơn
⇒ Động từ tobe:
(+) S + was/were + O
(-) S + was/were + not + O
(?) Was/were + S + O?
⇒ Động từ thường:
(+) S + V2/ed + O
(-) S + didn’t + V_inf + O
(?) Did + S + V_inf + O?
$5$. Thì tương lai đơn
(+) S + will/shall/ + V_inf + O
(-) S + will/shall + not + V_inf + O
(?) Will/shall + S + V_inf + O?
$6$. Thì tương lai gần
(+) S + is/ am/ are + going to + V(nguyên thể)
(-) S + is/ am/ are + not + going to + V(nguyên thể)
(?) Is/ Am/ Are + S + going to + V(nguyên thể)?
$7$. Thì tương lai tiếp diễn
(+) S + will + be + V-ing
(-) S + will + not + be + V-ing
(?) Will + S + be + V-ing ?
- Yes, S + will
- No, S + won’t
@`text{Rinne}`
#`text{Sếu}`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK