`1`. Unless my parents give me the money, I won't be able to go on holiday.
- Unless : ngoại trừ = If ... not: nếu không ... thì
- If 1: If + S1 + V(s/es), S2 + will/can + V nguyên mẫu
`2`. No sooner had I put the phone down than it rang again.
- No sooner + had + S1 + Vpp + than + S2 + V2/ed
- Vừa mới .... thì
- Dịch: Tôi vừa mới đặt điện thoại xuống thì nó reo lần nữa
`3`. I wish these shops didn't close at lunch-time.
- Câu mong ước cho hiện tại lùi về quá khứ
- Chuyển khẳng định sang phủ định
`1,` Unless my parents give me the money, I won't be able to go on holiday.
- Unless: trừ khi... = If ... not: nếu ... không...
Câu đk loại `1`: diễn tả một giả định có khả năng xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai:
If/Unless + S + V(hiện tại đơn), S + will/can/may + Vinf + O
- Dịch: Trừ khi bố mẹ cho tôi tiền, tôi sẽ ko thể đi du lịch
`2,` No sooner had I put the phone down than it rang again!
- Đảo ngữ "no sooner": No sooner + had + S + V3/ed + than +S + V2/ed: ngay khi ... thì
- Dịch: Ngay khi tôi vừa đặt đt xuống thì nó lại kêu.
`3,` I wish these shops didn't close at lunch-time.
- Cấu trúc câu điều ước "wish" về một sự việc ko có thật ở hiện tại (câu gốc chia thì hiện tại đơn):
S + wish (chia) + S + V2/ed (be -> were) + O
- Dịch: Tôi ước những cửa hàng này ko đúng vào thời gian trưa.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK