`1.` rises / sets
`-` chia thì HTĐ vì diễn tả một sự thật hiển nhiên
`-` Cấu trúc thì HTĐ `(+)` S + V(s/es) ...
`2.` is
`-` Cấu trúc thì HTĐ ( với dộng từ tobe) `(+)` S + be(am/is/are) + ...
`3.` am studying
`-` "at the moment" dấu hiệu nhận biết thì HTTD
`-` Cấu trúc thì HTTD `(+)` S + am/is/are + V_ing + ..
`4.` are recruiting
`-` "are you interested" dhnb thì HTTD
`-` Diễn tả sự việc đang diễn ra
`5.` works
`-` S là ngôi thứ ba số ít nên V phải thêm -s/-es
`-` work as : làm việc như ...
`6.` takes
`-` "Every" dấu hiệu nhận biết thì HTĐ
`7.` leaves
`-` Chủ ngữ là "the train" ở ngôi thứ ba số ít nên V phải thêm -s/-es
`8.` is destroying
`-` Cấu trúc thì HTTD `(+)` S + be + V_ing + ...
`=>` Diễn tả sự việc đang diễn ra
`-` Dựa vào ngữ cảnh: Biến đổi khí hậu ______ nhiều thành phố ven biển.
`9.` is
`-` compulsory subject : môn học bắt buộc
`-` Cấu trúc thì HTĐ `(+)` S + V(s/es) + ...
`=>` Diễn tả một sự thật hiển nhiên
`10.` is rainning
`-` "don't forget your umbrella" dhnb thì HTTD
`-` Cấu trúc: S + be + V_ing
`11.` rides
`-` "usually" dhnb thì HTĐ
`-` thì HTĐ (+) S + V(s/es) + ..
`12.` am talking
`-` "Hey!Answer me!" là 1 câu mệnh lệnh nên dùng thì HTTD
`-` Thì HTTD `(+)` S + be + V_ing + ...
`13.` am looking
`-` "at the moment" dhnd thì HTTD
`14.` looks /are
`-` Chủ ngữ là "Scientist" nên động từ phải thêm -s/-es
`-` There are + N(số nhiều)
`15.` have
`-` "On Monday" dhnb thì HTĐ
`16.` have ( tương tự câu 15 )
`17.` am eating
`-` "at the moment" dhnb thì HTTD
`-` Cấu trúc thì HTTD `(+)` S + be + V_ing
`18.` is looking/ is eating
`-` "now" dhnb thì HTTD
`-` cấu trúc thì HTTD `(+)` S + be + V_ing + ..
`19.` are
`-` Vì "Phong, An, Ha, Lan" là số nhiều nên chia tobe are
`-` Cấu trúc thì HTĐ `(+)` S + be(am/is/are) + ...
`20.` Does your mother walk to market ?
`-` Cấu trúc thì HTĐ `(?)` Does/Do + S + V + ... ?
`-` Thì HTĐ
Với động từ thường
`(+)` S + V(s/es) + ...
`(-)` S + do/does + not + $V_1$ + ...
`(?)` Wh- + do/does + S + $V_1$ + ... ?
Với động từ tobe
`(+)` S + be(am/is/are) + ..
`(-)` S + be(am/is/are) + not + ...
`(?)` Am/Is/Are + S + ... ?
`->` Diễn tả hành động xảy ra thường xuyên, thói quen ở hiện tại, sự thật hiển nhiên, chân lý, năng lực của con người ...
`-` Dâu hiệu nhận biết
`+)` every ___ ( every month, every day ,... )
`+)` often, somtimes, never, always, frequently, ...
`+)` twice a week, once a week ,,...
`-` Thì HTTD
`(+)` S + am/is/are + V_ing + ...
`(-)` S + am/is/are + not + V_ing + ...
`(?)` Am/Is/Are + S + V_ing + .. ?
`-` Diễn tả hành động đnag xảy ra ngay tại thời điểm nói
`-` Dấu hiệu nhận biết:
`+)` Câu bắt đầu bằng mệnh lệnh ( Listen!, Look!, Pay attention! ,... )
`+)` Hoặc trong câu có ccas từ : now, right now, at the moment, at the present, ...
`=>` mỏi tay :')))))
-tham khảo !
Bài `1` : *(*DHNB : Dấu hiệu nhận biết )
`1` rises / sets / is
`-` Sự thật hiển nhiên `->` Hiện tại đơn
`3` am studying
`-` DHNB : At the moment `->` thì hiện tại tiếp diễn
`4` are recuiting
`-` DHNB : Are you interested ? `->` Chuyện đang xảy ra `->` thì hiện tại tiếp diễn
`5` works
`->` Chuyện đang xảy ra ở hiện tại `->` thì hiện tại đơn
`6` takes
`-` DHNB : every afternoon `->` thì hiện tại đơn
`7` leaves
`-` Chuyện xảy ra thường xuyên `->` thì hiện tại đơn
`8` destroys
`-` Không có DHNB `->` thì hiện tại đơn
`9` is
`-` Sự thật hiển nhiên `->` thì hiện tại đơn
`10` is raining
`-` DHNB : dont forget your umbrella! `->` thì hiện tại tiếp diễn
`11` rides
`-` DHNB : usually `->` thì hiện tại đơn
`12` am talking
`-` DHNB : Hey! Answer me! `->` thì hiện tại tiếp diễn
`13` am looking
`->` DHNB : At the moment `->` thì hiện tại tiếp diễn
`14` looks / are
`-` Không có DHNB `->` thì hiện tại đơn
`15` have
`-` DHNB : On Mondays `->` thì hiện tại đơn
`16` have
`-` DHNB : On Fridays `->` thì hiện tại đơn
`17` am eating
`-` DHNB : AT the moment `->` thì hiện tại tiếp diễn
`18` is looking
`-` DHNB : Now `->` thì hiện tại tiếp diễn
`19` is
`-` Chuyện đang xảy ra `->` thì hiện tại đơn
`20` Does / walk
_________________________________________
`-` Cấu trúc câu ở thì hiện tại đơn với động từ thường :
(+) S + `V_0` `/` `V_s` `/` `V_(es)` + ,,,
(-) S + do/does + not + `V_0` + ....
(?) Do/does + S + `V_0` + ....
`-` Cấu trúc câu ở thì hiện tại đơn với động từ tobe :
(+) S + am/is/are + N/adj + ...
(-) S + am/is/are + not + N/adj + ...
(?) am/is/are + S + N/adj + ....
`-` Cấu trúc câu ở thì hiện tại tiếp diễn :
(+) S + am/is/are + V-ing
(-) S + am/is/are + not + V-ing + ....
(?) am/is/are + S + V_ing
`\text{@ TheFallen}`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK