Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 Bài 1: Chia động từ ở thì hiện tại đơn...

Bài 1: Chia động từ ở thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn cho phù hợp. 1. The sun (rise) _________________ in the East and (set) _____________ in the West

Câu hỏi :

Bài 1: Chia động từ ở thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn cho phù hợp. 1. The sun (rise) _________________ in the East and (set) _____________ in the West. 2. Asia (be) _____________ the name of a continent. 3. At the moment, I (study) _______________ at a community college in Boston. 4. We (recruit) _______________ some new staff, are you interested? 5. My father (work) ________________ as a teacher in an elementary school. 6. Every afternoon, the old man (take) ______________ his dog out for a walk. 7. The train (leave) _____________________ the station at 7 am. 8. Climate change (destroy) ______________ many coastal cities. 9. Math (be) _________________ a compulsory subject in most schools. 10. It (rain) _____________, dont forget your umbrella! 11. He usually (ride) ________________ his bicycle around the lake near his house. 12. Hey! Answer me! I (talk) ____________ to you! 13. I (look) __________________ for a job at the moment. 14. Scientists (look) _________________ for a cure for Covid 19. 15. There (be) _________________ many great universities in big cities. 15.On Monday, I (have)____________ math and Art. 16.On Friday, I (have)____________ English. 17.At the moment, I (eat)_______an orange and My sisters (Play) ___Tennis. 18.Now, He (look)_______ his cat . It (eat)______ a mouse in the garden. 19.Phong, An , Ha, Lan (be)__________________ close friend. 20.___________your mother(walk)_________to market?

Lời giải 1 :

`1.` rises / sets

`-` chia thì HTĐ vì diễn tả một sự thật hiển nhiên

`-` Cấu trúc thì HTĐ `(+)` S  + V(s/es) ...

`2.` is

`-` Cấu trúc thì HTĐ ( với dộng từ tobe)  `(+)` S + be(am/is/are) + ... 

`3.` am studying

`-` "at the moment" dấu hiệu nhận biết thì HTTD

`-` Cấu trúc thì HTTD `(+)` S + am/is/are + V_ing + ..

`4.` are recruiting

`-`  "are you interested" dhnb thì HTTD

`-` Diễn tả sự việc đang diễn ra

`5.` works

`-` S là ngôi thứ ba số ít nên V phải thêm -s/-es 

`-` work as : làm việc như ...

`6.` takes

`-` "Every" dấu hiệu nhận biết thì HTĐ

`7.` leaves

`-`  Chủ ngữ là "the train" ở ngôi thứ ba số ít nên V phải thêm -s/-es

`8.` is destroying

`-` Cấu trúc thì HTTD `(+)` S + be + V_ing + ...

`=>` Diễn tả sự việc đang diễn ra 

`-` Dựa vào ngữ cảnh: Biến đổi khí hậu ______  nhiều thành phố ven biển.

`9.` is 

`-` compulsory subject : môn học bắt buộc

`-` Cấu trúc thì HTĐ `(+)` S + V(s/es) + ...

`=>` Diễn tả một sự thật hiển nhiên

`10.`  is rainning

`-` "don't forget your umbrella" dhnb thì HTTD

`-` Cấu trúc: S + be + V_ing

`11.` rides 

`-` "usually" dhnb thì HTĐ

`-` thì HTĐ (+) S + V(s/es) + ..

`12.` am talking

`-` "Hey!Answer me!" là 1 câu mệnh lệnh nên dùng thì HTTD

`-` Thì HTTD `(+)` S + be + V_ing + ...

`13.` am looking

`-` "at the moment" dhnd thì HTTD

`14.`  looks /are 

`-` Chủ ngữ là "Scientist" nên động từ phải thêm -s/-es

 `-` There are + N(số nhiều) 

`15.` have

`-` "On Monday" dhnb thì HTĐ

`16.` have ( tương tự câu 15 )

`17.` am eating

`-` "at the moment" dhnb thì HTTD

`-` Cấu trúc thì HTTD `(+)` S + be + V_ing

`18.` is looking/ is eating

`-` "now" dhnb thì HTTD 

`-` cấu trúc thì HTTD `(+)` S + be + V_ing + ..

`19.` are 

`-` Vì "Phong, An, Ha, Lan" là số nhiều nên chia tobe are

`-` Cấu trúc thì HTĐ `(+)` S + be(am/is/are) + ...

`20.` Does your mother walk to market ?

`-` Cấu trúc thì HTĐ `(?)` Does/Do + S + V + ... ? 

`-` Thì HTĐ 

Với động từ thường

`(+)` S + V(s/es) + ...

`(-)` S + do/does + not + $V_1$ + ...

`(?)` Wh- + do/does + S + $V_1$ + ... ?

Với động từ tobe 

`(+)` S + be(am/is/are) + ..

`(-)` S + be(am/is/are) + not + ...

`(?)` Am/Is/Are + S + ... ?

`->` Diễn tả hành động xảy ra thường xuyên, thói quen ở hiện tại, sự thật hiển nhiên, chân lý, năng lực của con người ... 

`-` Dâu hiệu nhận biết

`+)` every ___ ( every month, every day ,... )

`+)` often, somtimes, never, always, frequently, ...

`+)` twice a week, once a week ,,... 

`-` Thì HTTD 

`(+)` S + am/is/are + V_ing + ...

`(-)` S + am/is/are + not + V_ing + ...

`(?)` Am/Is/Are + S + V_ing + .. ?

`-` Diễn tả hành động đnag xảy ra ngay tại thời điểm nói 

`-` Dấu hiệu nhận biết:

`+)` Câu bắt đầu bằng mệnh lệnh ( Listen!, Look!, Pay attention! ,... )

`+)` Hoặc trong câu có ccas từ : now, right now, at the moment, at the present, ... 

`=>` mỏi tay :'))))) 

 

Thảo luận

Lời giải 2 :

-tham khảo !

Bài `1` : *(*DHNB : Dấu hiệu nhận biết )

`1` rises / sets / is 

`-` Sự thật hiển nhiên `->` Hiện tại đơn

`3` am studying

`-` DHNB : At the moment `->` thì hiện tại tiếp diễn

`4` are recuiting

`-` DHNB : Are you interested ? `->` Chuyện đang xảy ra `->` thì hiện tại tiếp diễn

`5` works

`->` Chuyện đang xảy ra ở hiện tại `->` thì hiện tại đơn

`6` takes

`-` DHNB : every afternoon `->` thì hiện tại đơn

`7` leaves

`-` Chuyện xảy ra thường xuyên `->` thì hiện tại đơn

`8` destroys

`-` Không có DHNB `->` thì hiện tại đơn

`9` is

`-` Sự thật hiển nhiên `->` thì hiện tại đơn

`10` is raining

`-` DHNB : dont forget your umbrella! `->` thì hiện tại tiếp diễn

`11` rides

`-` DHNB : usually `->` thì hiện tại đơn

`12` am talking

`-` DHNB : Hey! Answer me! `->` thì hiện tại tiếp diễn

`13` am looking 

`->` DHNB : At the moment `->` thì hiện tại tiếp diễn

`14` looks / are

`-` Không có DHNB `->` thì hiện tại đơn

`15` have

`-` DHNB : On Mondays `->` thì hiện tại đơn

`16` have

`-` DHNB : On Fridays `->` thì hiện tại đơn

`17` am eating

`-` DHNB : AT the moment `->` thì hiện tại tiếp diễn

`18` is looking

`-` DHNB : Now `->` thì hiện tại tiếp diễn

`19` is

`-` Chuyện đang xảy ra `->` thì hiện tại đơn

`20` Does / walk

_________________________________________

`-` Cấu trúc câu ở thì hiện tại đơn với động từ thường : 

(+) S + `V_0` `/` `V_s` `/` `V_(es)` + ,,,

(-) S + do/does + not + `V_0` + ....

(?) Do/does + S + `V_0` + ....

`-` Cấu trúc câu ở thì hiện tại đơn với động từ tobe : 
(+) S + am/is/are + N/adj + ...

(-) S + am/is/are + not + N/adj + ...

(?) am/is/are + S + N/adj + ....

`-` Cấu trúc câu ở thì hiện tại tiếp diễn : 
(+) S + am/is/are + V-ing

(-) S + am/is/are + not + V-ing + ....

(?) am/is/are + S + V_ing

`\text{@ TheFallen}`

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK