`6.` It is said that traveling is becoming much easier
`-` Dịch nghĩa: Người ta nói rằng việc đi du lịch ngày càng trở nên dễ dàng hơn
`7.` She said that there could be life on other planets.
`-` Câu tường thuật : Do đề cho là thì hiện tại đơn nên khi trả lời ta lùi lại thì thành quá khứ đơn
`-` Can ( V1 ) -> Could ( V2 )
`8.` Although he came late, he had time to finish the test.
`-` Khi chuyển thành Although ta chuyển câu ko có but thành câu có đủ Although + S + V, S + V +….
`-` Dịch nghĩa: Dù đến muộn nhưng anh ấy vẫn có thời gian để hoàn thành bài thi.
`9.` She showed me the dress which she bought on her holiday.
`-` Cách dùng: Which là đại từ quan hệ chỉ vật
`-` Ta dùng which để thay cho the dress.
`10.` She wishes that she had many friends here.
`-`Cau truc wish : S + wish(es) + (that) + S + V2/ed
`11.` Ms.Hoa used to go to her office by bike
`-` Cau truc used to : S + used to + Vo
`-` Diễn tả 1 thói quen / hành động đã xảy ra trong quá khứ nhưng đã chấm dứt hoàn toàn ở hiện tại.
`12.` She will look after the house while I am away.
`-` Cau truc TLĐ : S + will + Vo
`-` take care of = look after : chăm sóc
@Liin
6. It is said that travelling is becomeing much easier
- Câu bị động của các động từ chỉ ý kiến
- Câu chủ động : S1 + V1(động từ chỉ ý kiến) + that + S2 + V2
- Câu bị động : Có 2 cách
Cách 1 : It + be + V1(Vpp) + that + S2 + V2
Cách 2 : S2 + be + Vpp + to V2/to be V2(ing)/to have V2(pp)
7. She said (that) there could be life on other planets
- Câu gián tiếp (tường thuật) dạng câu kể (Reported Statements)
- S + said + (to O) + (that) + S + V(lùi về 1 thì) ...
- can -> could
8. Although he came late , he had time to finish the test
- Although + S + V + O
- Clause , but + clause
- Clause = S + V + O
- Thì Quá Khứ Đơn : S + Ved/V2 (Thể khẳng định)
9. She showed me the dress which she bought on her holiday
- which thay thế cho danh từ chỉ vật (thay thế cho dress) , đóng vai trò là chủ từ hoặc túc từ trong câu
- N(thing) + which + S + V
10. She wishes she had many friends here
-Câu mong ước ở hiện tại
- S + wish(es) + S + Ved/V2
- Thì Hiện Tại Đơn (Thể phủ định) : S + don't/doesn't + V inf
11. Ms.Hoa used to go to her office by bile
- used to + V inf : đã từng làm việc gì
- Diễn tả 1 thói quen trong quá khứ nhưng đã chấm dứt hoàn toàn
- Thì Quá Khứ Đơn : S + Ved/V2
12. She will look after the house while I am away
- Thì Tương Lai Đơn : S + will + V inf
- take care of = look after : chăm sóc
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK