`1. C`
`-` usually `+` everyday: dấu hiệu thì HTĐ
`-` Câu khẳng định ( thì HTĐ): S( số ít)+ Vs/ es
`2. C`
`-` in+ mùa
`3. A`
`-` Vế trước chia QKĐ `=>` Vế sau cũng vậy
`-` Động từ tận cùng là "y", khi chuyển sang thì QKĐ thì đổi "y" thành "i" rồi thêm đuôi "ed"
`4. A`
`-` last night: dấu hiệu thì QKĐ
`-` Câu khẳng định ( thì QKĐ): S+ Ved/ V2
`5. A`
`-` in+ the+ thế ki: trong...thế kỉ
`6. D`
`-` Thì HTTD diễn tả hành động đang xảy ra ngay lúc nói
`-` Câu khẳng định ( thì HTTD): S+ is/ am/ are+ Ving
`7. C`
`-` Sau chỗ trống động từ chia cột `3` `=>` Đây là câu chia thì HTHT
`-` Câu phủ định ( thì HTHT): S+ have/ has+ not+ Vpp
`-` Henry là chủ ngữ số ít `=>` dùng "has"
`8. C`
`-` yet: dấu hiệu thì HTHT
`-` They là chủ ngữ số nhiều `=>` dùng "have"
`9. B`
`-` practise+ Ving: luyện tập làm việc gì
`10. C`
`-` So sánh nhất ( adj `1` vần): S+ be+ the+ adj+ est
`-` adj+ N
`11. D`
`-` at present: dấu hiệu thì HTTD
`-` Câu nghi vấn ( thì HTTD): Is/ Am/ Are+ S+ Ving+...?
`12. C`
`-` last week: dấu hiệu thì QKĐ
`-` Câu khẳng định ( thì QKĐ): S+ Ved/ V2
`13. D`
`-` be+ excited+ about+ sth: hứng thú về thứ gì
`=>` loại `B`
`-` last night: dấu hiệu thì QKĐ
`=>` loại `A`
`-` They là chủ ngữ số nhiều
`=>` loại `C`, chọn `D`
`1`.`C`
`\rightarrow` Thì HTĐ : S + Vs / es
`\rightarrow` `DHNB` : usually
`2`.`C`
`\rightarrow` In + Các mùa
`=>` Dùng để nói về các mùa trong năm
`3`.`A`
`\rightarrow` Thì QKĐ : S + Ved / V2 ( `3 , 4` )
`\rightarrow` Because + C1 + C2 : Bởi vì
`=>` Dùng để chỉ về nguyên nhân , lý do
`->` Vì mệnh đề `1` chia theo Thì QKĐ nên mệnh đề `2` chia theo nó
`4`.`A`
`\rightarrow` `DHNB` : last
`5`.`A`
`\rightarrow` In + Thế kỉ
`=>` Đùng để chỉ về mốc thời gian
`6`.`D`
`\rightarrow` Thì HTTD : S + is / am / are + V-ing
`\rightarrow` `DHNB` : now
`7`.`C`
`\rightarrow` Thì HTHT ( PĐ ) : S + haven't / hasn't + VpII ( `7 , 8` )
`\rightarrow` Vì " got " đã được chia ở VpII `=>` Chọn `C`
`8`.`C`
`\rightarrow` `DHNB` : yet
`9`.`B`
`\rightarrow` practice + V-ing : Tập luyện làm gì
`10`.`C`
`\rightarrow` So sánh nhất : S + is / am / are + the adj-est / the most adj
`\rightarrow` old `->` older ( SSH ) `->` the oldest ( SSN ) : cũ , già
`11`.`D`
`\rightarrow` Thì HTTD ( NV ) : Is / Am / Are + S + V-ing ?
`\rightarrow` `DHNB` : at present
`12 + 13`. [ Đã làm ở câu 4641066 ]
`\text{# Eternal}`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK