Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 For many young people sport is a popular part of...

For many young people sport is a popular part of school life and (1.......) in one of the school teams and playing in matches is very important. (2) ...... Som

Câu hỏi :

For many young people sport is a popular part of school life and (1.......) in one of the school teams and playing in matches is very important. (2) ...... Someone is in a team it means a lot of extra practice and often spending a Saturday or Sunday away (3)... someone home, as many matches are played then . It (4 )..........alao involve traveling to other towns to play against other school teams and then (5)......on after the match for a meal or a drink. Some parents, friends, other students will travel with the team to support (6)...own side .when a school team win a match the whole feel proud (7)..... only the player .It can also mean a school (8)..... well-known for being good at certain sports and pupils from that school may end up playing (9)......national and international teams so that the school has some really (10).....names associated with it

Lời giải 1 :

`1`. being

- Trước "in (pre) trong" (giới từ) cần 1 động từ

- Danh động từ (V-ing) làm chủ ngữ trong câu

- Dựa vào nghĩa của câu : ... và một trong những đội của trường và thi đấu trong các trận đấu là rất quan trọng.

- be (v.) là

- Danh động từ (V-ing) làm chủ ngữ chính trong câu

`2`. If

- If: Nếu -> Nêu lên giả thiết

- Dịch: Nếu ai đó ở trong một đội, điều đó có nghĩa là phải luyện tập thêm rất nhiều và thường dành một ngày thứ Bảy hoặc Chủ nhật để xa nhà ... một người nào đó ở nhà, vì sau đó có nhiều trận đấu được diễn ra.

`3`. from - away from sth: cách xa cái gì

`4`. is

- Trước "also (adv.) cũng" cần 1 to be

- Thì hiện tại đơn ( + ) S + am/is/are + ...

`5`. spending

- Danh động từ (V-ing) làm chủ ngữ trong câu

- spend on sth/ doing sth: dành thời gian/ chi tiêu vào cái gì/ làm gì

`6`. their

- Cần 1 tính từ sở hữu trước danh từ

- their (tính từ sở hữu) của họ

- Thay thế cho "Some parents, friends, other students"

`7`. not - not only (con.) không chỉ

`8`. becomes 

- become (v.) trở nên ; become adj: trở nên thế nào

- Thì hiện tại đơn ( + ) S + V(s/es) + ... ; Chủ ngữ "A school" là danh từ số ít nên động từ chia

`9`. for (pre) cho ; for sth/ sb: cho cái gì/ai

`10`. famous

- Trước "names (Ns/es" những cái tên cần 1 adj

-> famous (adj.) nổi tiếng

Thảo luận

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK