`@Ame`
`12.`
`->` to take.
`=>` decide `+` to do S.T `:` quyết định để làm việc gì đó.
`13.`
`->` of
`=>` Proud of S.T `:` tự hào về thứ gì
`14.`
`->` will pick
`=>` Tương lai đơn `(+)` S `+` will `/` shall `(+be)` `+` v_inf
`=>` S `+` promise `/` promises `+(that)` `+` S `+` V `:` hứa sẽ làm việc gì
`16.`
`->` badly
`=>` Sau các V fell `(v_2):` ngã và hurt `(v):` đau, ta cần `1` trạng từ.
`=>` Bad `(adj)` và Good `(adj)`
`=>` fluently `(adv):` thành thạo `->` Không hợp nghĩa
`=>` Badly `(adv):` tồi tệ, tệ.
`17.`
`->` is brought
`=>` Present simple `(` signal `)` everyday. `(` chỉ tần suất thực hiện một sự kiện `:` mỗi ngày `)`
`=>` Milk `(n):` sữa là danh từ không thể thực hiện hành động, sự kiện. `->` Ta đưa về câu bị động hiện tại đơn.
`=>` S `+` be `+` V_pp `/` -ed `(+by` `O)`
`18.`
`->` will be carried
`=>` Signal `:` next month `(` Future simple `)`
`=>` Bị động thì tương lai đơn `(+)` S `+` will be `+` V_pp `/` -ed `(+by` `O)`
`19.`
`->` No, I don't mind.
`=>` Would you mind if I asked you a question `?`
No, I don't mind.
`20.`
`->` Ameria
`=>` Which country you will travel next summer `?`
`=>`country `(n):` đất nước
``
`IV.`
`1.`
`->` is standing.
`=>` Hiện tại tiếp diễn `(+)` S `+` be `+` V_ing `+` O
`2.`
`->` traditional
`=>` Sau be cần một adj
`=>` traditon `(n)` `->` traditional `(adj)`
`3.`
`->` cooking
`->` rice-cooking festival `:` lễ hội nấu cơm
`4.`
`->` sitting
`=>` Would `+` S `+` mind `+` V_ing `+` O `?` : nếu bạn không phiền `?`
`5.`
`->` interested
`=>` be interested in S.T `:` hứng thú với thứ gì
`6.`
`->` careful
`=>` Sau tobe là `1` adj.
`=>` care `(v)` `->` careful `(adj)`
`7.`
`->` famous
`=>` Trước danh từ là một adj
`=>` fame `(n)` `->` famous `(adj)`
`12`. to take (decide to do sth: quyết định làm gì)
`13`. of (be proud of: tự hào về)
`14`. will pick
- S + promise (chia) + (that) + S + V (tương lai): hứa sẽ làm gì
- Thì tương lai đơn ( + ) S + will + V-inf
`16`. badly
- Sau các động từ "fell (V2) ngã" và "hurt (v.) làm đau" cần 1 trạng từ
-> Loại "bad" và "good" vì là tính từ
- "fluently (adv.) một cách lưu loát" không hợp nghĩa
- badly (adv.) một cách tồi tệ
`17`. is brought
- Dấu hiệu: everyday (adv.) hàng ngày (Trạng từ chỉ tần suất) -> Thì hiện tại đơn
- Chủ ngữ "Milk (n.) Sữa" là danh từ chỉ vật không thể tự thực hiện hành động -> Bị động thì hiện tại đơn ( + ) S + am/is/are + Vpp + (by O)
- brigh - brought - brought: mang
`18`. will be carried
- Dấu hiệu: next month (Tháng sau) -> Thời gian trong tương lai
- Bị động thì tương lai đơn ( + ) S + will be Vpp + (by O)
`19`. No, I don't mind.
Lan: "Bạn có phiền nếu tôi hỏi bạn một câu hỏi không?
Ba: "Không, tôi không phiền."
`20`. America
- Key: country (n.) đất nước
-> Loại các đáp án còn lại vì không chỉ đất nước.
`IV`.
`1`. standing
- Rút gọn MĐQH thể chủ động
-> Dùng hiện tại phân từ (V-ing)
`2`. traditional
- Sau to be cần 1 adj
-> traditional (adj.) truyền thống
`3`. cooking
- rice-cooking festival: lễ hội nấu cơm
`4`. sitting (Would/ Do you mind V-ing: Bạn có phiền ...?
`5`. interested (be interested in: thích)
`6`. careful
- Sau to be cần 1 adj
-> careful (adj.) cẩn thận
`7`. famous
- Trước danh từ cần 1 adj
-> famous (adj.) nổi tiếng
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK