`1`.
-> I told joke but nobody laughed.
- but (con.) nhưng ; S + V + but + S + V -> Quan hệ tương phản
-> I told joke. However, nobody laughed.
- However (con.) Tuy nhiên ; S + V. However, S + V -> Quan hệ tương phản
-> Although I told joke, nobody laughed.
- Although (con.) Mặc dù ; Although + S + V, S + V -> Quan hệ tương phản
`2`.
-> This exercise is too difficult for me to do.
- S + to be + too + adj + (for O) + to V: quá thế nào (cho ai) để làm gì
-> This exercise isn't easy enough for me to do.
- S + to be + (not) + adj + enough + (for O) + to V: (không) đủ (với ai) để làm gì
-> This is such a difficult exercise that I can't do it.
- S + to be + such + (a/ an) + N + that + S + V: quá ... đến nỗi
-> This exercise prevent/ discourage me from doing it.
- S + prevent/ discourage (chia) + O + from + N/ V-ing: ngăn cản ai khỏi cái gì/ làm gì
`3`.
-> We should recycle used paper, bottles cans so as to save the natural rources.
-> We should recycle used paper, bottles cans in order to save the natural rources.
-> We should recycle used paper, bottles cans to save the natural rources.
- so as to/ in order to/ to V: để làm gì -> Chỉ mục đích
`4`.
-> I used to learn German lesson last year.
- S + used to V: đã từng làm gì -> Thói quen trong quá khứ nhưng đã kết thúc ở hiện tại
-> I am used to not learning German lesson.
-> I am accustomed not learning German lesson.
- S + to be + used to V-ing
= S + to be + accustomed + V-ing: đang quen với việc gì
-tham khảo !
`1` I told a joke but nobody laughed
`-` S + V + .... but + S + V + ....
I told a joke however,nobody laughed
`-` S + V + ... + However ,+ S + V + ....
I Although I told a joke, nobody laughed
`-` Although + S + V + , S + V + ....
`-` "But", "Although", However" lả liên từ dùng để nối `2` mệnh đề có ngược tâm trạng lại với nhau
`-` S + `V_(ed)` `/` `V_2` + ....
`2` This exercise is too difficult for me to do
`-` S + tobe + too + adj + (for O) + to V
This exercise isn't easy enough for me to do.
`-` S + tobe + (not) + adj + enough + (for O) + to V
This is such a difficult exercise that I can't do it.
`-` S + tobe + such + (a/an) + N + (that) + S + V
This exercise prevent/discourage me from doing it.
`-` S + prevent/discourage + O + from + N/Noun phrases/V_ing
`3` We should recycle used paper, bottles cans so as to save the natural rources.
We should recycle used paper, bottles cans in order to save the natural rources.
We should recycle used paper, bottles cans to save the natural rources.
`-` Cấu trúc : S + V + In order / So as + (not) to + V… : Chỉ mục đích
`4` I used to learn German lesson last year.
`-` S + used to + `V_0` + ... : Ai đó đã từng làm gì đó thường xuyên trong quá khứ, giờ đã bỏ hoàn toàn
I am used to not learning German lesson.
`-` S + tobe + used to + (not) + V-ing : Ai đó đang làm `1` hành động nào đó thường xuyên ngay thời điểm nói
I am accustomed not learning German lesson.
`-` S + to be + accustomed + (not) + V-ing ~~ S + tobe + used to + (not) + V-ing
`\text{@ TheFallen}`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK