$\rightarrow$ Từ láy :
$\Longrightarrow$ bồn chồn, nhốn nháo, sung sướng, cần cù, tập tành, ngắn ngủi, mênh mông, rì rào, nhộn nhịp, lấp lánh, chật chội.
$\rightarrow$ Từ ghép :
$\Longrightarrow$ bầu trời, mặt đất, bờ bãi, xem xét, ngẫm nghĩ, suy sét, ôn luyện, luyện tập, đục ngầu, dài ngoẵng, hoa lá, nông cạn, sâu sắc, hạn hẹp.
@Giấm_K
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK