`1`. My grandfather, who has been retired for ten years, used to be an astronaut.
- who là ĐTQH thay thế cho danh từ chỉ người
- Đứng ở vị trí chủ ngữ trong MĐQH
- Vì có tính từ sở hữu "My : Của tôi" trước danh từ nên cần dấu "," trong MĐQH
`2`. The boy finally managed to deal with his peers at the vocational school.
- S + succeed (chia) + in V-ing/ N: thành công làm gì/ cái gì
- S + manage (chia) to V: quản lí, xoay xở làm gì
`3`. Despite being qualified for the job, he wasn't accepted.
- Although + S + V, S + V: Mặc dù
= Despite + N/ N phrase/ V-ing, S + V
`4`. More flyovers will be built to reduce traffic in the city.
- Chủ ngữ là tân ngữ của câu gốc (câu chủ động) -> Thể bị động
- Bị động thì tương lai đơn ( + ) S + will + be + Vpp + (by O).
- build - built - built: xây dựng
`5`. Tim asked me to help him wash the dirty dishes.
- Câu cầu khiến dưới dạng câu hỏi: Can/ Could you V-ingg? : Bạn có thể làm gì không?
- Câu tường thuật với câu cầu khiến, mệnh lệnh: S + asked/ told + O + (not) to V
- me -> him
`1` My grandfather , who used to be an astronaut , has been retired for ten years now
`2` The boy managed to deal with his peers at the vocational school
`3` Despite being qualified for the job , the man wasn't accepted
`4` More fyolers will be built to reduce traffic in the city
`5` Tim asked me to help him wash the dirty dishes
* Giải thích :
`1` Áp dụng mệnh đề quan hệ :
`->` who dùng để thay thế cho danh từ chỉ người , đóng vai trò chủ ngữ trong câu
`->` Trường hợp tính từ sở hữu đứng trước danh từ thì cần dùng dấu phẩy để ngăn cách
`2` manage to do sth : xoay sở để làm việc gì
`->` Thì Quá Khứ Đơn : S + Ved/V2
`3` Although + S + V + O
`->` Despite/In spite of+ N/N Phrase/V-ing , clause
`->` 2 chủ ngữ ở 2 mệnh đề của Although giống nhau thì bỏ chủ ngữ đi và chuyển động từ thành dạng V-ing
`4` Áp dụng câu bị động thì Tương Lai Đơn
`->` Câu chủ động : S + will + V inf
`->` Câu bị động : S + will + be + Ved/V3 + (by sb)
`->` Quá khứ phân từ của build là built (Trans : xây dựng)
`5` Câu tường thuật dạng câu cầu khiến
`->` S + asked/told + sb + (not) + to V
`->` can + V inf : có thể làm gì
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK