Trang chủ Hóa Học Lớp 8 Cho các chất sau có công thức hoá học sau...

Cho các chất sau có công thức hoá học sau : Fe2O3 , SO3 , CuO , P2O5 , H2SO3 , Na3PO4 ,Fe(OH)3 , CuSO4 , NaNO3. Công thức hoá học nào là của oxit , gọi tên các

Câu hỏi :

Cho các chất sau có công thức hoá học sau : Fe2O3 , SO3 , CuO , P2O5 , H2SO3 , Na3PO4 ,Fe(OH)3 , CuSO4 , NaNO3. Công thức hoá học nào là của oxit , gọi tên các oixt và viết cthh của axit hoặc bazơ tương ứng

Lời giải 1 :

Đáp án:

Giải thích các bước giải:

Oxit axit:

+ SO3: luu huynh trioxit

+ CO2: cacbon dioxit

Oxit bazo:

+ Fe2O3: sat(III) oxit

+ Al2O3: nhom oxit

Axit

+ HCl: axit clohidric

+ H2S: axit sunfu hidric

+ H3PO4: axit photphoric

+ H2SO4: axit sunfuric

Muoi:

+ NaCl: natri clorua

+ FeCl3: sat(III) clorua

+ Al2(SO4)3: nhom sunfat

+ NaHCO3: natri hidro cacbonat

+ KHCO3: kali hidro cacbonat

Bazo:

+ Ba(OH)2: bari hidroxit

+ Fe(OH)3: sat(III) hidroxit

+ CuOH: dong(I) hidroxit

Thảo luận

Lời giải 2 :

Đáp án:

Bạn tham khảo lời giải ở dưới nhé!!!

Giải thích các bước giải:

Các oxit là: 

\(F{e_2}{O_3}\): Sắt(III) oxit. Bazo tương ứng: \(Fe{(OH)_3}\)

\(S{O_3}\): Lưu huỳnh trioxit. Axit tương ứng: \({H_2}S{O_4}\)

\(CuO\): Đồng (II) oxit. Bazo tương ứng: \(Cu{(OH)_2}\)

\({P_2}{O_5}\): ĐiPhotpho pentaoxit. Axit tương ứng: \({H_3}P{O_4}\)

Còn lại là không phải là oxit

Bạn có biết?

Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK