Các động từ theo sau là V_ing ?
=> Trả lời: to avoid + Ving
-Nghĩa : tránh làm gì
to delay + Ving
-Nghĩa : trì hoãn.
to deny + Ving
-Nghĩa : phủ nhận.
to enjoy + Ving
-Nghĩa : thích.
to finish + Ving
-Nghĩa : hoàn thành.
to keep + Ving
-Nghĩa : tiếp tục, duy trì
to mind + Ving
-Nghĩa : bận tâm.
to suggest + Ving
-Nghĩa : gợi ý
#Học tốt#
`-` Những động từ theo sau bởi Ving
admit+Ving: thừa nhận làm gì
avoid+Ving: tránh làm gì
delay+Ving: chậm trễ điều gì
enjoy+Ving: hững thú làm gì
excuse+Ving: thữ lỗi cho việc gì
consider+Ving: xem xét điều gì
deny+Ving: phủ nhận điều gì
finish+Ving: hoàn thành việc gì
imagine+Ving: tưởng tượng đến việc gì
forgive+Ving: tha lỗi cho việc gì
keep+Ving: giữ việc gì
mind+Ving: phiền khi làm gì
miss+Ving: lỡ cái gì
`-` Mình chỉ điền một số từ thôi nha
$#tytyrrte$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK