Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 6. _______ boys and girls are there in your class?...

6. _______ boys and girls are there in your class? A. How old B. How much C. How many D. How far 7. Martin_______ a dog and he likes to take it

Câu hỏi :

6. _______ boys and girls are there in your class? A. How old B. How much C. How many D. How far 7. Martin_______ a dog and he likes to take it for long walks. A. Gets B. has got C. get D. have got 8. Hello, Nam. _______are you today? Hi, Nga. Im fine, thanks. A. How B. What C. Why D. Which 9. Oh, Im sorry. There isnt any bread________ the fridge. A. On B. at C. into D. in 10. _______ sugar do you want for your orange juice? Only a little. A. How much B. How many C. What D. How V. Hãy sắp xếp các từ sau thành câu có nghĩa hợp lí. 1. many / there / family / How / are / your / people / in? ____________________________________________ 2. down / please / your / books / Sit / open /and. ____________________________________________ 3. in / factory / works / father / a / My. ____________________________________________ 4. This / houses / are / my / their / and / those / is / house _________________________________________________ 5. tall / are / There / trees / around / the / house. __________________________________________________

Lời giải 1 :

-tham khảo !

`6` `C`

`-` How many + N(đếm được )+ .... : Có bao nhiêu...

`-` "Boys and girls" là danh từ đếm được `->` dùng "how many"

`7` `A`

`-` Vế sau chia Hiện Tại đơn `->` vế sau chia hiện atij đơn

`-` S + `V_0` `/` `V_s` `/` `V_(es)` + ...

`-` "Martin" là số ít `->` dùng `V_s` 

`8` `A`

`-` How + tobe + S+ ... : hỏi về sức khỏe

`9` `D`

`-` Bread (n) : bánh mì

`-` In (pre) : trong

`-` Dịch : Tôi xin lỗi . KHông có bất cứ ổ bánh vì nào trong tủ lạnh hết

`-` Bánh mì phải nằm trong tủ lạnh

`10` `A`

`-` How much + N(không đếm được) + ... : Có bao nhiêu...

`-` Sugar là sanh từ không đếm được `->` dùng "how much"

`V`

`1` How many people are there in your family 

`-` How many + N(đếm được) + ... : có bao nhiêu
2. Sit down and open your books , please 

`-` Cấu trúc câu đề nghị : (Don't) + `V_0` + ....
3, My father works in a factory 

`-` S + `V_0` `/` `V_s` `/` `V_(es)` + ...

`-` "My father" là chủ ngữ số ít `->` dùng "`V_s`

`4` This is my house and those are their houses

`-` DỊch : Đây là nhà của tôi và kia là nhà của họ
5, There are tall trees around the house 

`-` There + are/is + ... : Có...

`\text{@ TheFallen}`

Thảo luận

Lời giải 2 :

`6. C`
`-` Chọn How many vì số nam và nữ đếm được
`-` Không chọn `A` vì hỏi tuổi
`-` Không chọn `D` vì hỏi khoảng cách
`-` Không chọn `B` vì how much không đếm được
`7. A`
`-` Vì vế sau đã là thì HTĐ nên vế trước cũng là thì HTĐ
`-` Cấu trúc : S + V(s/es)
`8. A`
`-` How + tobe + S ?
`-` Không chọn `B` vì what là cái gì 
`-` Không chọn `C` vì why chỉ lý do
`-` Không chọn `D` vì which chỉ sự lựa chọn
`9. D`
`-` In the fridge : trong tủ lạnh
`10. A`
`-` Vì đường không đếm được
`-` Sugar ( n ) : đường
Bài `V`
`1`. How many people are there in your family ?
`-` How many + N..
`-` People : người `->` Người đếm được nên chọn How many
`3`. My father works in a factory.
`-` Cấu trúc : S + V(s/es)
`2`. Sit down and open your books , please .
`-` Cấu trúc câu đề nghị : ra lệnh cho ai đó phải làm gì ?
`4`. This is my house and those are their houses.
`-` Those : đằng kia
`-` This : đây là , Their : của họ
`5`. There are tall trees around the house .
`-` There are + N...

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK