17. D (việc nhìn thấy UFO này đã xảy ra và đến tận ngày nay vẫn có những báo cáo về việc thấy UFO , nhưng hiếm nên dùng HTHT: 1 việc xảy ra trong Qk nhưng còn tiếp diễn đến HT/TL)
18. B (airline pilot: phi công hàng không)
- Pilot thường đi với các loại máy bay (airline: máy bay hàng không)
19. A (In spite of + N/V_ing, Clause: Mặc dù)
- Although + Clause, Clause: Mặc dù -> loại B vì "his great experience" là 1 cụm danh từ chứ không phải 1 mệnh đề
- Because + Clause, Clause: Vì -> chưa xét nghĩa thì đã sai cấu trúc (sai như B) -> loại C
- In stead of + N/V_ing, Clause: Thay vì -> Sai nghĩa, loại D
- Tạm dịch: Mặc dù với kinh nghiệm dày dặn, anh ấy vẫn không thể lý giải nổi những gì xảy ra [...]
20. C (happen to s.one: xảy ra với ai)
21. D (adj): bất ngờ (tobe suprised at: bất ngờ về cái gì)
- A: vì đây là chỉ cảm xúc (bị tác động bởi sự xuất hiện của UFO) chứ không phải tính chất -> dùng adj_ed -> Loại A vì dùng adj_ing
- C: frightened of s.th/doing s.th: sợ cái gì/làm gì -> sai giới từ -> Loại
- Dùng suprised thì có vẻ hợp nghĩa hơn excited (vì nó xuất hiện thì bất ngờ là cảm xúc đầu tiên xuất hiện)
22. B (ahead of: phía trước)
- Những phương án kia không hợp nghĩa: (bởi vì - thay vì - sợ)
- Tạm dịch: Nó bay trên trời, phía trước máy bay của anh ta và sau đó rẽ ngang con đường của anh ấy [...]
23. C (adj): biến mất
- Những phương án kia không hợp nghĩa (nâng lên - xuất hiện - đổ bộ)
- Tạm dịch: [...] cuối cùng biến mất ở trên không
24. D (v): cho xem
- A: cho + C: mang: không hợp nghĩa -> loại
- B: không có tell s.th to s.one -> loại
- show s.th to s.one: chỉ ra, khoe cái gì cho ai
`17. D`
Để diễn tả một trải nghiệm dùng thì hiện tại hoàn thành
Cấu trúc: S+have/has+V3/Ved+...
`18. B`
Từ khóa: flying time
Cụm từ: airline pilot: phi công (lái máy bay hàng không)
`19. A`
2 vế mang quan hệ tương phản `->` loại C, D
Sau ô trống là một cụm danh từ `->` loại B chọn A
In spite of+N/cụm N/V_ing: mặc dù...
`20. C`
happen to+N: xảy ra với ai đó/thứ gì
`21. D`
Để miêu tả trạng thái, cảm xúc của con người dùng tính từ đuôi -ed `->` loại A
surprised: bất ngờ
`22. B`
ahead of+N: ở phía trước ai đó/thứ gì đó
những đáp án còn lại không phù hợp nghĩa:
- because of+N: bởi vì ai đó/thứ gì đó
- instead of+N: thay thế cho ai đó/thứ gì đó
- afraid of+N: sợ ai đó/thứ gì đó
`23. C`
dissapear: biến mất
những đáp án còn lại không phù hợp nghĩa:
- lift: nâng lên
- appear: xuất hiện
- land: hạ cánh
`24. B`
show+something+to+someone: cho ai đó xem thứ gì đó
tell+to+someone: kể cho ai đó (sau động từ "tell" không có tân ngữ chỉ vật, tân ngữ chỉ vật đứng sau tân ngữ chỉ người)
Những đáp án còn lại không phù hợp nghĩa:
- give: cho
- bring: mang
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK