Đáp án:
`7.` is visiting
`-` HTTD ( CKĐ ) `:` S + is / am / are + Ving.
`-` DHNB `:` This week
`8.` is making
`-` HTTD ( CKĐ ) `:` S + is / am / are + Ving.
`-` Dùng để diễn tả một hành động đang diễn ra
`9.` are filming
`-` HTTD ( CKĐ ) `:` S + is / am / are + Ving.
`-` DHNB `:` Today
`10.` erupts
`-` HTĐ ( CKĐ ) `:` S + V (s / es)
`-` DHNB `:` sometimes
`11.` is sitting
`-` HTTD ( CKĐ ) `:` S + is / am / are + Ving.
`-` DHNB `:` At the moment
`12.` talking
`-` HTTD ( CKĐ ) `:` S + is / am / are + Ving.
`-` DHNB `:` At the moment
`13.` has
`-` HTĐ ( CKĐ ) `:` S + V (s / es)
`-` She là chủ ngữ số ít `->` Chia động từ has
`14.` thinks
`-` Form `:` S + think (s) + Mệnh đề HTĐ
`7.` is visiting
`->` "this week" dấu hiệu nhận biết thì HTTD
`->` thì HTTD: `(+)` S + am/is/are + V_ing
`8.` is making
`->` thì HTTD: `(+)` S + am/is/are + V_ing
`=>` Dùng để diễn tả hành động đang xảy ra ngay tại thời điểm nói.
`9.` are filming
`->` "today" dấu hiệu nhận biết thì HTTD
`->` thì HTTD:`(+)` S +am/is/are + V_ing
`10.` erupts
`->` "some times" dấu hiệu nhận biết thì HTĐ
`->` thì HTĐ `(+)` S + V(s/es) + ...
`11.` is sitting
`-` "at the moment" dấu hiệu nhận biết thì HTTD
`->` Cấu trúc thì HTTD `(+)` S + am/is/are + V_ing+ ... ( Cấu `11 , 12` )
`12.` talking
`13.` has
`->` thì HTĐ `(+)` S + V(s/es) + ...
`->` He/She/It (số ít) đi với has
`14.` thinks
`->` thì HTĐ: `(+)` S + V(s/es + ...
`=>` Sau think là một mệnh đề
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK