Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 A. AFFIRMATIVE: THỂ KHẲNG ĐỊNH I. Use the present simple...

A. AFFIRMATIVE: THỂ KHẲNG ĐỊNH I. Use the present simple affirmative ( Sử dụng thì Hiện tại đơn ở khẳng định) (like) my new bike? You 1. you (find) the wea

Câu hỏi :

giúp mk với mn oiwwwwwwwwwww

image

Lời giải 1 :

`1` Do - like - Do you find 

`2` are your children - is - is 

`3` do you speak - Do you speak 

`4` does - get 

`5` is - are 

`6` lives - has

`7` do - start - are 

`8` Does - read - doesn't have (dấu hiệu : on Friday)

`9` knows

`10` play - go (dấu hiệu : sometimes , every night)

`11` suggest - choosing (suggest + tính từ sở hữu + V-ing)

`12` like - don't go (sự việc lặp đi lặp lại theo thói quen) 

`13` go - visit (dấu hiệu : usually , often)

`14` play - travels (dấu hiệu : once a week , every Sunday)

`15` works - tells (dấu hiệu : everyday , always)

`16` helps - drives (dấu hiệu : never)

`17` swim - open (dấu hiệu : twice a week)

`18` dance (dấu hiệu : usually )

`19` takes care - leaves (dấu hiệu : usually)

`20` love - drive

`21` live - like

`22` want (dấu hiệu : this summer)

`23` bake - teach (dấu hiệu : twice a month , always)

`24` is - is 

`25` needs - practice (need to do sth : cần làm việc gì đó)

`26` is - helps

`27` have - go (dấu hiệu : once a week)

`28` boils - freezes (diễn tả 1 chân lý , sự thật hiển nhiên)

`29` speaks - wants

`@` Thì Hiện Tại Đơn : 

`*` Động từ tobe : I + am , he/she/it + is , we/you/they + are

+) S + is/am/are + ... 

-) S + is/am/are + not + ... 

?) Is/am/are + S + ... ? 

`*` Động từ thường : 

+) S + V(s/es) + O 

-) S + don't/doesn't + V nguyên + O 

?) Do/does + S + V nguyên + O ? 

`@` Dấu hiệu : always , usually , often , sometimes , never , rarely , seldom , once a week , twice a month , every day/week/year/... 

`@` Cách sử dụng : 

- Diễn tả 1 chân lý , sự thật hiển nhiên 

- Diễn tả 1 hành động hay sự việc nào đó lặp đi lặp lại theo thói quen thường ngày

- Diễn tả 1 hành động hay sự việc được xảy ra theo lịch trình hoặc thời khóa biểu

`color{red}{\text{@Bulletproof Boy Scout}}` 

Thảo luận

-- Bạn ơi, có thể xem câu trả lời của mình đúng hay sai k ạ
-- Đúng rồi nhé ạ.
-- Camon ặ :)

Lời giải 2 :

`Parkchaeyoung`

`1,` Do...like/Do...find

`2,` are/is/is

`3,` do you speak/Do...speak

`4,` does...get

`5,` is/are

`6,` lives/has

`7,` do...start/Are

`8,` Does...read/doesn't have

`9,` knows

`10,` play/go

`11,` suggest/choose

`12,` like/don't go

`13,` go/visit

`14,` play/travels

`15,` works/tells

`16,` helps/drives

`17,` swim/open

`18,` dance

`19,` takes care/leaves

`20,` love/drive

`21,` live/like

`22,` want

`23,` bake/teach

`24,` is/is

`25,` needs/practise

`26,` is/helps

`27,` have/go

`28,` boils/freezes

`29,` speaks/wants

_______________________________

`->` Công thức thì HTĐ:

`+)` S `+` V(s/es)

`-)` S `+` don't/doesn't `+` V

`?)` Do/Does `+` (not) `+`  S + V

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK