`1` Do - like - Do you find
`2` are your children - is - is
`3` do you speak - Do you speak
`4` does - get
`5` is - are
`6` lives - has
`7` do - start - are
`8` Does - read - doesn't have (dấu hiệu : on Friday)
`9` knows
`10` play - go (dấu hiệu : sometimes , every night)
`11` suggest - choosing (suggest + tính từ sở hữu + V-ing)
`12` like - don't go (sự việc lặp đi lặp lại theo thói quen)
`13` go - visit (dấu hiệu : usually , often)
`14` play - travels (dấu hiệu : once a week , every Sunday)
`15` works - tells (dấu hiệu : everyday , always)
`16` helps - drives (dấu hiệu : never)
`17` swim - open (dấu hiệu : twice a week)
`18` dance (dấu hiệu : usually )
`19` takes care - leaves (dấu hiệu : usually)
`20` love - drive
`21` live - like
`22` want (dấu hiệu : this summer)
`23` bake - teach (dấu hiệu : twice a month , always)
`24` is - is
`25` needs - practice (need to do sth : cần làm việc gì đó)
`26` is - helps
`27` have - go (dấu hiệu : once a week)
`28` boils - freezes (diễn tả 1 chân lý , sự thật hiển nhiên)
`29` speaks - wants
`@` Thì Hiện Tại Đơn :
`*` Động từ tobe : I + am , he/she/it + is , we/you/they + are
+) S + is/am/are + ...
-) S + is/am/are + not + ...
?) Is/am/are + S + ... ?
`*` Động từ thường :
+) S + V(s/es) + O
-) S + don't/doesn't + V nguyên + O
?) Do/does + S + V nguyên + O ?
`@` Dấu hiệu : always , usually , often , sometimes , never , rarely , seldom , once a week , twice a month , every day/week/year/...
`@` Cách sử dụng :
- Diễn tả 1 chân lý , sự thật hiển nhiên
- Diễn tả 1 hành động hay sự việc nào đó lặp đi lặp lại theo thói quen thường ngày
- Diễn tả 1 hành động hay sự việc được xảy ra theo lịch trình hoặc thời khóa biểu
`color{red}{\text{@Bulletproof Boy Scout}}`
`Parkchaeyoung`
`1,` Do...like/Do...find
`2,` are/is/is
`3,` do you speak/Do...speak
`4,` does...get
`5,` is/are
`6,` lives/has
`7,` do...start/Are
`8,` Does...read/doesn't have
`9,` knows
`10,` play/go
`11,` suggest/choose
`12,` like/don't go
`13,` go/visit
`14,` play/travels
`15,` works/tells
`16,` helps/drives
`17,` swim/open
`18,` dance
`19,` takes care/leaves
`20,` love/drive
`21,` live/like
`22,` want
`23,` bake/teach
`24,` is/is
`25,` needs/practise
`26,` is/helps
`27,` have/go
`28,` boils/freezes
`29,` speaks/wants
_______________________________
`->` Công thức thì HTĐ:
`+)` S `+` V(s/es)
`-)` S `+` don't/doesn't `+` V
`?)` Do/Does `+` (not) `+` S + V
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK