V,
1. have
→ Thì HTĐ
→ Có everyday
2. will be
→ Thì TLĐ
→ Có next month
3. is reading
→ Thì HTTD
→ Có now
4. camping
→ enjoy + V-ing
5. to play
6. stay
→ Should + V- bar
$@Lucy$
V. Give the correct form of the verbs in brackets.
1. Students in the USA often have lunch in the cafeteria everyday. (HTĐ)
2. Mai will be 12 years olds next month. (TLĐ)
3. Her classmate is reading in the library now. (HTTD)
4. All the students enjoy camping on the wekend. (enjoy + Ving)
5. Would you like to play volleyball with us in the afternoons?
6. Children shouldn’t stay up late. (should + V)
Chúc bn hc tốt
Xin ctlhn
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK