=>
1. B next to: cạnh
2. B (usually -> HTĐ, S Vs/es)
3. D (usually -> HTĐ)
4. A (usually -> HTĐ, Does S V?)
5. B a/an + N số ít (an đứng trước nguyên âm)
6. A (fish số nhiều vẫn là fish)
7. D (often/sometimes/always -> HTĐ)
1. B - next
-> Next to/Beside/Kế bên,bên cạnh.It means a thing or a person that is at the side of another thing.
2. B - goes
-> Sử dụng goes với chủ ngữ ở dạng She/He/It và với các danh từ riêng,chủ ngữ số ít.
3. D
4. A - get
5. B - an
-> Sử dụng a trước tính từ,trạng từ và danh từ đếm được.
6. C - fishs
-> A.Fish sai vì có three - số nhiều.
7.D
-> đang ở thì HTĐ
~ 𝐟 𝐚 𝐧 𝐠 𝐲 𝐢 𝐧 𝐠
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK