17. D. mournful (adj): bi ai, thê lương, sầu thương
18. C. to close
remember to v: nhớ làm việc gì đó
19. A. feel
To made sth/sb do sth: khiến, làm cho ai/cái gì làm gì
20. B. to
prefer sth to sth: thích cái gì hơn cái gì
21. B. tiny (adj): very small
22. C. carried
carry (v): mang, vác, khuôn theo; carry along: mang theo, cuốn theo
23. A. are being widened
S + be (am/ is/ are) + being + P II
24. C. Biodiversity (n): sự đa dạng sinh học
25. D. destroy(v): phá hủy
26. A. gave you
27. D. excited (adj): kích động
28. D. Were I
If I were (in your position) = Were I (in your position)
29. D. had studied
If + S + had + P II..., S + would/ could/ might + have + P II
30. B. should
seat belt (n): dây an toàn
31. C. anthem (n): quốc ca
32. C. had lived
Before S + V.ed, S + had + P II
33. D. How about
How about + V.ing
34. A. killed
S + be (am/ is/ are) + P II
35. C. had lived
Before S + V.ed, S + had + P II
36. A. against (preposition): chống lại
37. B. has just been cleaned
S + have/ has + (just) + been + P II
38. B. shouldn't tell
secret (n): bí mật
39. A. are being widened
S + be (am/ is/ are) + being + P II
40. B. conserve (v): bảo tồn
41. C. listening
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK