`1`. learn - will get
- Đảo ngữ câu điều kiện loại 1 (Câu điều kiện diễn tả giả thiết có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai)
+, If clause: Should + S + (not) + V-inf
+, Main clause: S + will/can/may/... (not) + V-inf + ...
`2`. was made to finish doing - going
- Active: make sb do sth (bắt ai đó làm gì)
-> Passive: be made sb to do sth (ai đó bị bắt làm gì)
- Sự việc diễn ra và kết thúc trong quá khứ
-> Bị động thì quá khứ đơn ( + ) S + was/ were + Vpp + (by O) ...
- finish doing sth: kết thúc làm gì
- Sau "before (pre) trước khi" cần 1 V-ing
`3`. Learing - won't
- Danh động từ V-ing đứng làm chủ ngữ chính trong câu
- Sự hoà hợp giữa các thì: Hiện tại - Tương lai
`4`. are being planted - started to plant
- Dấu hiệu: now (adv.) bây giờ
- Chủ ngữ "Many trees: Nhiều cây" là danh từ chỉ vật không thể tự thực hiện hành động
-> Bị động thì hiện tại tiếp diễn ( + ) S + am/is/are + being + Vpp + (by O)
- Dấu hiệu: ago (adv.) trước đó
-> Thì quá khứ đơn ( + ) S + Ved/ V2 ..
- start to do/ doing sth: bắt đầu làm gì
`5`. unpolluted - clean
- make sth/ sb adj: khiến cái gì/ ai đó thế nào
-> Cần một tính từ
- Thêm tiền tố "un" tạo thành từ trái nghĩa
- unpolluted (adj.) không bị ô nhiễm
- keep sth adj: giữ cho cái gì như thế nào -> Cần một tính từ
`6`. is used - treating
- get/ be used to doing sth: đang quen với làm gì -> Diễn tả 1 thói quen đang dần được hình thành ở hiện tại
- Thì hiện tại đơn ( + ) S + am/is/are + ...
`7`. to do
- It + to be + too + adj + (for O) + to V: quá thế nào (cho ai/ cái gì) để làm gì
`1`, learn - will get
`-` Cấu trúc đảo ngữ câu điều kiện loại `1`: Should + S+ V htđ, S + will/can + V
`-` Câu điều kiện loại `1`: diễn tả `1` điều kiện có thật ở hiện tại và kết quả có thể xảy ra trong tương lai.
`2`, was made to finish doing - going
`-` Giới từ + V -ing
`-` Bị động của made : be made to do +V : bị khiến làm việc gì
`-` finish + V -ing : hoàn thành làm gì
`3`, Learning - won't pass
`-` V-ing đứng đầu câu đóng vai trò làm chủ ngữ số ít.
`-` Đây là `1` câu thể hiện sự lựa chọn ở hiện tại và lựa chọn trong tương lai -> chia TTLĐ.
`4`, are being planted - were started to plant
`-` Bị động THTTD : S +am/is/are + being + P2 (+by - O)
`-` Bị động TQKĐ: S+ was/were + P2 (+by - O)
`5`, unpolluted - clean
`-` keep sb + adj : giữ cho ai đó như thế nào
`-` make sb + adj : khiến cho ai đó như thế nào
`-` unpolluted ( adj mang nghĩa bị động ) : không bị ô nhiễm
`6`, is used to treating
`-` DHNB : lately -> chia THTĐ
`->` Chỉ thói quen trong hiện tại
`-` be/get + used to +V -ing : đang quen dần làm việc gì
`7`, to do
`-` Cấu trúc: It is + Adj + for + sb + to - V :Nó như thế nào cho ai đó để làm gì
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK