Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 1. He / explain / rules / then / ask...

1. He / explain / rules / then / ask / us / start / the game. 2. The cars / make / China / be / very cheap. 3. you / tidy / bedroom/ yet? 4. What / you / do/ 2

Câu hỏi :

1. He / explain / rules / then / ask / us / start / the game. 2. The cars / make / China / be / very cheap. 3. you / tidy / bedroom/ yet? 4. What / you / do/ 2 to 5 / yesterday afternoon? 5. The man / sit / over there / be / Nams father.

Lời giải 1 :

`1`.He explained the rules then asked us to start the game

`\rightarrow` Thì QKĐ : S + Ved / V2

`\rightarrow` asked sb + to do sth : Nhờ ai làm gì

`2`.The cars made in China are very cheap

`\rightarrow` Trong Rút gọn mệnh đề quan hệ ( `2 , 5` ) :

`-` Chỉ dùng V-ing khi đề là Chủ động 

`-` Chỉ dùng VpII khi đề là Bị động 

`\rightarrow` Vì chủ ngữ " the cars " là vật `=>` Dùng VpII

`3`.Have you tidied your bedroom yet ?

`\rightarrow` Thì HTHT ( NV ) : Have / Has + S + VpII ?

`\rightarrow` `DHNB` : yet

`4`.What were you doing from 2 to 5 yesterday afternoon ?

`\rightarrow` Thì QKTD ( NV ) : Was / Were + S + V-ing ?

`\rightarrow` `DHNB` : yesterday afternoon

`5`.The man sitting over there is Nam's father

`\rightarrow` Mà chủ ngữ " the man " là chủ ngữ chỉ người `=>` Dùng V-ing

`\text{# Eternal}`

Thảo luận

-- vô nhóm mk ko ak
-- Không ạ

Lời giải 2 :

`1`. He explained the rules then asked us to start the game.

- Hành động diễn ra và kết thúc trong quá khứ

-> Thì quá khứ đơn

- Những hành động diễn ra lần lượt vẫn chia cùng thì quá khứ đơn.

( + ) S + Ved/ V2 ...

- ask sb (not) to do sth: yêu cầu ai (không) làm gì

- Dịch: Anh ấy giải thích các quy tắc sau đó yêu cầu chúng tôi bắt đầu trò chơi.

`2`. The cars made in China are very cheap.

- Rút gọn MĐQH thể bị động -> Dùng quá khứ phân từ (Vpp)

+, make - made - made: làm

- "The cars" là danh từ số nhiều nên to be là "are".

`3`. Have you tidied your bedroom yet?

- Dấu hiệu: yet (adv.) chưa -> Thì hiện tại hoàn thành

( ? ) (WH-words) + have/has + S + Vpp + ...?

- your (tính từ sở hữu) của bạn ; your + N

- Dịch: Bạn đã dọn phòng ngủ của mình chưa?

`4`. What were you doing from 2 to 5 yesterday afternoon?

- from A to B: từ ... đến

- Dấu hiệu: from 2 to 5 yesterday afternoon (Từ 2 giờ đến 5 giờ chiều ngày hôm qua) -> Thời gian cụ thể trong quá khứ

-> Thì quá khứ tiếp diễn ( ? ) (WH-words) + was/ were + S + V-ing?

`5`. The man sitting over there is Nam's father

- Rút gọn MĐQH thể chủ động -> Dùng hiện tại phân từ (V-ing)

- Chủ ngữ "The man" là danh từ số ít nên to be là "is".

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK