-Just tham khảo !!!
`31` `D`
`-` By the time + S + `V_(ed)` , S + had + `V_(pp)` (câu `31`, `32` )
`-` Dịch : Hầu như tất cả mọi người đã rời khỏi nhà vào thời điểm chúng tôi đến.
`32` `D`
`33` `B`
`-`Dấu hiệu nhận biết : "While her husband was in the army` `->` thì quá khứ đơn
`-` S + `V_(ed)` `/` `V_2` + ...
`34` `C`
`-` Hành động "The machine had broken down a few days previously" xảy ra trước hành đọng "cut the grass" `->` Dùng quá khứ hoàn thành
`-` S + had + `V_(pp)` + ...
`35` `D`
`->` To be said to do sth : được nói, được cho là làm gì
`->` Ở đây, hành động "establish a new record" xảy ra trong quá khứ do đó chúng ta sử dụng "to have established"
`36` `C`
`-`This/It is the first/second... time + S + `V_(pp)` + ...
`37` `d`
`->` Since + S+ `V_(ed)` `/` `V_2` , S have `V_(pp)` : Kể từ khi…, …
`38` `C`
`->` Có "by lunch time" `->` sử dụng thì tương lai hoàn thành hoặc thì quá khứ hoàn thành.
`-` Vế đầu ở hiện tại đơn `->` dùng tương lai hoàn thành
`-` S + will have + `V_(pp)`
`39` `D`
`-` Vế đầu dùng hiện tại đơn `->` vế này cũng dùng thì này
`40` `C`
`-` Có " once or twice a week." thì hiện tại đơn
`-` S + `V_0` `/` `V_s` `/` `V_(es)`
`\text{@ TheFallen}`
`31.` `D.` had left
`->` "by the time" dấu hiệu nhận biết thì QKHT
`->` thì QKHT `(+)` S + had +V3/Ved ...
`32.` `D.` had written
`->` "by the age of 25" dấu hiệu nhận biết thì quá khứ hoàn thành ( by + thời gian trong quá khứ )
`->` Cấu trúc thì QKHT `(+)` S + had + V3/Ved
`33.` `B.` wrote
`->` While + past simple , past simple
`=>` Diễn tả hai hành động xảy ra đồng thời, song song trong hiện tại hoặc quá khứ.
`34.` `C.` had broken down
`->` Hành động xảy ra trước dùng QKHT , hành động xảy ra sau dùng QKĐ
`->` thì QKHT : S + had + V3/Ved ...
`->` thì QKĐ : S + V2/Ved ...
`35.` `A.` to have established
`->` To be said to do sth: được nói, được cho là làm gì
`=>` Hành động "establish a new record" xảy ra trong quá khứ `=>` nên sử dụng " to have established" .
`36.` `C.` have tried
`->` " This is the first time" ( lần đầu tiên ) dấu hiệu thì Hiện tại hoàn thành
`=>` S + have/has + V3/Ved
`37.` `B.` he left
`-> Since + S+ V2/Ved , S have V2/Ved : kể từ khi ...
`38.` `C.` will have had
`->` "by lunch time" `->` sử dụng thì TLHT hoặc thì QKHT
`->` Vế đầu ở HTĐ `->` vế sau chia thì TLHT
`->` Cấu trúc thì TLHT `(+)` S + will + have + V3/Ved + ...
`39.` `D.` does this word mean
`->` Vế đầu thì hiện tại đơn, vế sau cũng chia thì này.
`=>` Thì HTĐ : S + V(s/es) ...
`40.` `C.` usually plays
`->` "twice a week" dấu hiệu nhận biết thì HTĐ
`=>` Thì HTĐ : S + V(s/es) ...
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK