15. to go how to do sth: làm thế nào để làm gì
16. was playing - was singing Những hành động diễn ra đồng thời trong quá khứ -> Thì quá khứ tiếp diễn ( + ) S + was/ were + V-ing + ...
17. have lived Dấu hiệu: since 2009 (từ năm 2009) -> Hiện tại hoàn thành ( + ) S + have/has + Vpp + ...
18. is watching Dấu hiệu: at the moment (lúc này) -> Hiện tại tiếp diễn ( + ) S + am/is/are + V-ing + ...
19. often goes Dấu hiệu: often (Trạng từ chỉ tần suất) thường thường -> Hiện tại đơn ( + ) S + V(s/es) + ...
20. had Câu điều kiện loại 2, mệnh đề điều kiện chia thì quá khứ đơn
21. had done Hành động xảy ra trước hành động khác trong quá khứ -> Quá khứ hoàn thành ( + ) S + had + Vpp + ...
22. interesting Tính từ đuôi -ing nói lên tính chất của sự vật.
23. met - wore The last time: Lần cuối cùng -> Quá khứ đơn ( + ) S + Ved/ V2...
24. boils Chân lí, sự thật hiển nhiên -> Hiện tại đơn
25. going pre + V-ing
26. saw Dấu hiệu: yesterday (Ngày hôm qua) -> Quá khứ đơn
27. meeting be looking forward to doing sth: mong đợi làm gì
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK