Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 Viết các mẫu câu và từ vựng mà bạn biết...

Viết các mẫu câu và từ vựng mà bạn biết về chủ đề Works and Job. (Viết nhìu vào nhé, ít nhất trên 30 cả từ và câu). câu hỏi 1695055 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

Viết các mẫu câu và từ vựng mà bạn biết về chủ đề Works and Job. (Viết nhìu vào nhé, ít nhất trên 30 cả từ và câu).

Lời giải 1 :

Đây nha bn , vote 5 sao và ctlhn 😘😘

Chúc bn học tốt

Bổ sung thêm 

He wants to be a doctor

She wants to be an engineer

He is a doctor and he work in the hospital

My dad is a football player 

She is a cashier

image

Thảo luận

-- Xin hay nhất ạ
-- Chữ hơi xấu:) Nhưng vẫn đọc đc
-- Nhớ cho mk hay nhất nhé vt mỏi cả tay
-- Haha 😂 đó vt nhanh í mà
-- Ok Cho hay nhất Nhưng mà giúp mk mấy cậ khác cpnf slot đi Rồi mk cho hay nhất liền các câu cho
-- Còn :)
-- Jup mik vs
-- https://hoidap247.com/cau-hoi/1695551

Lời giải 2 :

từ vựng:apply (v): ứng tuyển

part-time job (n): Việc bán thời gian

full-time job (n): Việc toàn thời gian

 job offer (n): lời mời vào làm việc

training course (n): khóa đào tạo

get promoted (v): được thăng chức

 work in shifts (v): làm theo ca

night shift: ca đêm

day shift: ca ngày

get a raise (v): tăng lương

 well-paid job (n) công việc được trả lương cao

 to be fired/ sacked: bị sa thải

. be unemployed (adj): thất nghiệp

/ˌʌnɪmˈplɔɪd/

= out of work

= jobless /ˈdʒɒbləs/

 After graduating, I was out of work

(Sau khi tốt nghiệp, tôi thất nghiệp.)

12. earn money: kiếm tiền

/ɜːn/

= make money (v):

 

 

 

I want to earn a lot of money.

(Tôi muốn kiếm thật nhiều tiền.)

13. do for a living (n) kiếm sống What does he do for a living?

(Anh ta kiếm sống bằng gì?)

14. be responsible for (adj):

/rɪˈspɒnsəbl/

= be in charge of:

/tʃɑːdʒ/

chịu trách nhiệm, đảm nhận việc gì

 

am responsible for answering the calls from customers.

15. make an appointment: sắp xếp cuộc hẹn               /əˈpɔɪntmənt

I’ve made an appointment with my business partner. 

(Tôi vừa sắp xếp cuộc hẹn với đối tác kinh doanh của mình.)

16. colleague (n): đồng nghiệp

/ˈkɒliːɡ/

 He is my colleague.

(Anh ta là đồng nghiệp của tôi.)

17. workplace (n): nơi làm việc

/ˈwɜːkpleɪs/

 How is your workplace?

(Nơi làm việc của bạn như thế nào?)

18. manager (n): quản lí

/ˈmænɪdʒər/

My manager is very bossy. /ˈbɒsi/

(Quản lí của của tôi rất hống hách.)

19. skill (n): kỹ năng

/skɪl/

 What skills are necessary in your job?

/ˈnesəsəri/

(Kỹ năng nào là cần thiết trong công việc của bạn?)

20. director (n): giám đốc

/dɪˈrektər/

 

Who is the director?(Ai là giám đốc

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK