27. Have you ever eaten
28. hasn't come
29. have worked
30. Have you ever been
31. haven't done
32. have just seen
33. have just decided
34. has been
35. hasn't had
36. hasn't played
37. haven't had
38. haven't seen
39. have just realized
40. have gone
41. have you known
42. Have you taken
43. Has she eaten
44. has lived
45. has lost
46. has left
47. have bought
48. has written
49. have finished
50. hasn't started
`\text{ The Present Perfect Tense ( Thì Hiện Tại Hoàn Thành )}`
`-` Diễn tả hành động bắt đầu xảy ra trong quá khứ còn kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục ở tương lai.
`-` Diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ không rõ thời gian cụ thể.
`-` Diễn tả hành động lặp đi lặp lại nhiều lần trong quá khứ.
`-` Dấu hiệu : Since, for, recently, lately, yet, already, just, ever, before, never, ..v.v..
`\text{+ Cấu trúc :}`
`\text{( + ) S + has/have + VpII + O}`
`(-)` `\text{S + hasn't/haven't + VpII + O}`
`\text{( ? ) Has/Have + S + VpII + O?}`
Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành :
` ( + ) ` : S + have / has + V3
` ( - ) ` : S + have / has + not + V3
` ( ?) ` : Have / Has + S + V3 ?
- He / She / It / chủ ngữ số ít + has + ( not ) + V3
- I / you / we / they / chủ ngữ số nhiều + have + ( not ) + V3
- Dấu hiệu nhận biết thường gặp : yet , already , for + 1 khoảng thời gian ( VD : 2 weeks , 3 months , ... ) , since + 1 mốc thời gian ( VD : 2009 , 2000 , yesterday ,... ) / mệnh đề chia thì quá khứ đơn , so far , ...
` 27 ` . Have - eaten
` 28 . ` hasn't come
` 29 . ` have worked
` 30 . ` Have - been
` 31 . ` haven't done
` 32 . ` have just seen - has already done
` 33 . ` have just decided
` 34 . ` has been
` 35 . ` hasn't had
` 36 . ` hasn't played
` 37 . ` haven't had
` 38 . ` haven't seen
` 39 . ` have just realized
` 40 . ` have gone
` 41 . ` have you known
` 42 . ` Have you taken
` 43 ` Has she eaten
` 44 . ` has lived
` 45 . ` has lost
` 46 . ` has - left - has left
` 47 . ` have bought
` 48 . ` has written
` 49 . ` have finished
` 50 . ` hasn't started
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK