Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 Bài 1: Chia những động từ trong câu dưới đây...

Bài 1: Chia những động từ trong câu dưới đây ở thì hiện tại hoàn thành 1. Peter_____ (drive) Mary to work today. 2. The students _____ (sing) all day and nigh

Câu hỏi :

Bài 1: Chia những động từ trong câu dưới đây ở thì hiện tại hoàn thành 1. Peter_____ (drive) Mary to work today. 2. The students _____ (sing) all day and night. 3. We _____ (see) the new bridge. 4. He ____ (have) breakfast this morning. 5. Lana ____ (wash) the car. 6. My sister ____ (want) to go to Queensland for a long time. 7. Kate ____ (give) up smoking. 8. I ____ (forget) that mans name. 9. They ____ (lose) their keys. 10. Jack ____ (be) to England. 11. They ____ (leave) London this month. 12. He ____ (bring) a lot of English papers. 13. She ____ (tell) me about it. 14. I ____ (get) a long letter from father this week. 15. She ____ (come), she will speak to you in a minute. 16. I ____ (be) to Radio City. 17. I think the director ____ (leave) the town. 18. I ___ (paint) my office. 19. We ____ (know) her since she arrived in our city. 20. I ____ (forget) your name. 21. The bill isnt right. They (make).. a mistake. 22. Dont you want to see this programme? It .(start). 23. I (turn).. the heating on. Itll soon get warm in here. 24. ..they (pay).. money for your mother yet? 25. Someone (take). my bicycle. 26. Wait for few minutes, please! I (finish). my dinner.

Lời giải 1 :

Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành : 

` ( + ) ` : S + have / has + V3 

` ( - ) ` : S + have / has + not + V3 

` ( ?) ` : Have / Has + S + V3 ? 

- He / She / It / chủ ngữ số ít + has + ( not ) + V3 

- I / you / we / they / chủ ngữ số nhiều + have + ( not ) + V3 

- Dấu hiệu nhận biết thường gặp : yet , already , for + 1 khoảng thời gian ( VD : 2 weeks , 3 months , ... ) , since + 1 mốc thời gian ( VD : 2009 , 2000 , yesterday ,... ) / mệnh đề chia thì quá khứ đơn , so far , ...

`1 . ` has driven 

` 2 . ` have sung 

` 3 . ` have seen 

` 4 . ` has had 

`5 . ` has washed 

` 6 . ` has wanted 

` 7 . ` has given 

` 8 . `  have forgotten

` 9 . ` have lost 

` 10 . ` has been 

` 11 . ` have left 

` 12 . ` has brought 

` 13 . ` has told 

` 14 . ` have got 

` 15 . ` has come 

` 16 . ` have been 

` 17 . ` has left 

` 18 . ` have painted 

` 19 . ` have known 

` 20 . ` have forgotten

` 21 . `  have made 

` 22 . `  has started 

` 23 . `  have turned 

` 24 . `  Have - paid 

` 25 . `  has taken 

` 26 . `  have finished

Thảo luận

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK