Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành :
` ( + ) ` : S + have / has + V3
` ( - ) ` : S + have / has + not + V3
` ( ?) ` : Have / Has + S + V3 ?
- He / She / It / chủ ngữ số ít + has + ( not ) + V3
- I / you / we / they / chủ ngữ số nhiều + have + ( not ) + V3
- Dấu hiệu nhận biết thường gặp : yet , already , for + 1 khoảng thời gian ( VD : 2 weeks , 3 months , ... ) , since + 1 mốc thời gian ( VD : 2009 , 2000 , yesterday ,... ) / mệnh đề chia thì quá khứ đơn , so far , ...
`1 . ` has driven
` 2 . ` have sung
` 3 . ` have seen
` 4 . ` has had
`5 . ` has washed
` 6 . ` has wanted
` 7 . ` has given
` 8 . ` have forgotten
` 9 . ` have lost
` 10 . ` has been
` 11 . ` have left
` 12 . ` has brought
` 13 . ` has told
` 14 . ` have got
` 15 . ` has come
` 16 . ` have been
` 17 . ` has left
` 18 . ` have painted
` 19 . ` have known
` 20 . ` have forgotten
` 21 . ` have made
` 22 . ` has started
` 23 . ` have turned
` 24 . ` Have - paid
` 25 . ` has taken
` 26 . ` have finished
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK