`36`.Is ... studying ?
`\rightarrow` Thì HTTD ( NV ) : Is / Am / Are + S + V-ing ?
`\rightarrow` `DHNB` : now
`37`.go
`\rightarrow` Thì HTĐ : S + Vs / es ( `37 , 40 - 42 , 44` )
`\rightarrow` `DHNB` : always
`38`.isn't
`\rightarrow` Thì HTĐ ( ĐT Tobe - PĐ ) : S + isn't / aren't / 'm not + adj / n
`\rightarrow` Vì " now " là Trạng từ chỉ thời gian cũng như là `DHNB` của Thì HTTD , nhưng do ở đây phải chia " be " nên ta chia theo thì HTĐ
`39`.isn't reading
`\rightarrow` Thì HTTD ( PĐ ) : S + isn't / 'm not / aren't + V-ing
`\rightarrow` `DHNB` : at the moment ( `39 , 43` )
`40`.gives
`\rightarrow` `DHNB` : usually
`41 + 42`.catches
`\rightarrow` `DHNB` : often [ `41` ]
`43`.are planting
`\rightarrow` Thì HTTD : S + is / am / are + V-ing
`44`.writes
`45`.is
`\rightarrow` Thì HTĐ ( ĐT Tobe ) : S + is / am / are + adj / n
`\rightarrow` Vì " what she says " đóng vai trò là Chủ ngữ thuộc dạng số ít `=>` Dùng " is "
`46`.does ... buy ?
`\rightarrow` Thì HTĐ ( NV ) : Do / Does + S + V ?
`\rightarrow` `DHNB` : every
`\text{@ Tails347}`
`Answer:`
`36.` Is she studying ?
`@` now: DHNB thì Hiện tại tiếp diễn
`-` She là danh từ số ít `->` dùng tobe "is"
`37.` go
`@` alway: DHNB thì Hiện tại đơn
`-` Mi and I là danh từ số nhiều `->` động từ giữ nguyên mẫu
`38.` isn't
`@` now: DHNB thì Hiện tại tiếp diễn
`-` He là danh từ số ít `->` dùng tobe "is"
`39.` isn't reading
`@` at the moment: DHNB thì Hiện tại tiếp diễn
`-` Hand là danh từ số ít `->` dùng tobe "is"
`40.` gives
`@` usually: DHNB thì Hiện tại đơn
`-` Our teacher là danh từ số ít `->` thêm "s/es" vào sau động từ
`41.` catches (tương tự câu 40)
`@` often: DHNB thì Hiện tại đơn
`42.` catches (tương tự câu 40)
`43.` are playing
`@` at the moment: DHNB thì Hiện tại tiếp diễn
`-` They là danh từ số nhiều `->` dùng tobe "are"
`44.` write (tương tự câu 37)
`@` twice a month: DHNB thì Hiện tại đơn
`45.` is
`-` she là danh từ số ít `->` dùng tobe "is"
`46.` does she buy
`@` every morning: DHNB thì Hiện tại đơn
`-` she là danh từ số ít `->` dùng trợ động từ "does"
`==============`
`+` Cấu trúc thì Hiện tại đơn:
`-` với động từ thường:
`(+)` KĐ: S + Vs/es
`(-)` PĐ: S + don't/doesn't + V_nguyên mẫu
`(?)` Nghi Vấn: Do/Does + S + V_nguyên mẫu?
`-` với tobe:
`(+)` Khẳng định: S + am/is/are +....
`(-)` Phủ định: S + am/is/are + not +......
`(?)` Nghi Vấn: Am/is/are + S +...?
`@` Dùng để diễn tả một thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại hoặc chân lý, điều hiển nhiên.
`+` Thì Hiện tại tiếp diễn:
`-` với động từ thường:
`(+)` Khẳng định: S + am/is/are + V_ing....
`(-)` Phủ định: S + am/is/are + not + V_ing......
`(?)` Nghi Vấn: Am/is/are + S + V_ing...?
`@` Dùng diễn tả những sự việc xảy ra ngay lúc chúng ta nói hay xung quanh thời điểm nói, và hành động chưa chấm dứt (còn tiếp tục diễn ra).
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK