Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 18. They (pay) Someone just(take). Wait for few minutes, please!...

18. They (pay) Someone just(take). Wait for few minutes, please! 1 (not/ finish). This is the first time 1 (read)... She (go).. money for your mother? my b

Câu hỏi :

Mn giúp mình với cần gấp

image

Lời giải 1 :

18. Have they paid
19. has just taken 
20. haven't finished
21. have read
22. has gone 
23. have never left   
24. hasn't lived
25. haven't bought

HTHT: S + (not) + have/has + V3/ed

Trạng từ của thì HTHT: for + khoảng thời gian, since + mốc thời gian, this is the first time/second time..., never, yet, just,.....

Thảo luận

Lời giải 2 :

$18$. have they paid

$19$. has just taken 

$20$. have not finished

$21$. have read

$22$. has gone 

$23$. have never left   

$24$. has not lived

$25$. have not bought

Cấu trúc: S + have/ has + PII.

                S + haven’t/ hasn’t + PII.

                Have/Has + S + PII?

@`text{Rinne}`

#`text{Sếu}`

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK