=>
11. eliminated
12. erosion
13. conservate
14. destroying/variety
15. recontruct/environment
16. valuable
17. risky
18. danger
19. polluted
20. imprisoned
$11$. eliminated (ngoại động từ): loại ra, loại trừ
$12$. erosion (n): sự xói mòn, sự ăn mòn
$13$. conservative (adj): để giữ gìn
$14$. destroying/variety | (ngoại động từ): phá, phá hoại/ (n): trạng thái khác nhau
$15$. reconstruct/environment | (n): tái tạo lại/ (n): môi trường
$16$. valuable (adj): có giá trị lớn, quý giá
$17$. risky (adj): liều, mạo hiểm
$18$. danger (n): sự nguy hiểm
$19$. polluted
$20$. imprisoned (ngoại động từ): giam cầm
@`text{Rinne}`
#`text{Sếu}`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK