1. They __is playing___ soccer at the moment. (play)
⇒Thì HTTD
⇒Dấu hiệu: at the moment
⇒S+ IS/ARE/AM+VING
2. Keep silence! The baby ___IS LEEPING__. (sleep)
⇒Thì HTTD
⇒Dấu hiệu : Keep silence!
⇒S+ IS/ARE/AM+VING
3. My mother ___IS COOKING__ in the kitchen now. (cook)
⇒Thì HTTD
⇒Dấu hiệu: now.
⇒S+ IS/ARE/AM+VING
4. Where IS____ Mai now? She __IS PLAYING___ in the garden. (be / play)
5. Look! She __IS COMING___. (come)
⇒Thì HTTD
⇒Dấu hiệu: LOOK
⇒S+ IS/ARE/AM+VING
-tham khảo !
`1` are playing
`2` is sleeping
`3` is cooking
`4` is /is
`5` is coming
`-` Cấu trúc câu ở thì hiện tại tiếp diễn :
(+) S + am/is/are + V-ing + ...
(-) S + am/is/are + not + V-ing + ...
(?) Am/is/are + S + V-ing + ..
`-` Dấu hiệu nhận biết : at the moment, now , ...
`\text{@ TheFallen}`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK