`5`. B are becoming
- Nói về việc đang xảy ra ở hiện tại nên chia hiện tại tiếp diễn. S + is/am/are + Ving
`6`. A different
- seem + adj: trông có vẻ
- Dịch: Bởi vì ánh sáng, thành phố trông khác so với cách mà tôi nhớ về nó.
`7`. B which
- "which" là đại từ quan hệ thay cho vật làm chủ ngữ hoặc túc từ
- Không dùng "that" vì "that" không đi sau dấu phẩy
`8`. C eating
- deny + Ving: phủ nhận làm gì
`9`. B at
- be not good at + N/Ving: không giỏi về việc gì
`10`. B put on
- put on (phr.v) mặc vào
- Dịch: Khi trời lạnh, tôi thường mặc áo khoác.
`11`. D honest
- honest (adj) trung thực
- Dịch: Bạn thật đáng tin cậy. Một trong những sự thật la không ai đáng tin bằng bạn.
`12`. D borrowed
- borrow ST from SO: mượn cái gì từ ai
`5. B`
`-` Cấu trúc : S + to be + V-ing
`6. A`
`-` Different ( adj ) : khác
`-` Seem different : trông có vẻ khác
`7. B`
`-` Which : chỉ vật
`-` That không chọn vì đằng trước nó không được có dấu phẩy
`-` When, where không chọn vì nó không được đặt làm chủ ngữ
`8. C`
`-` Deny + V-ing : phủ nhận điều gì đó
`9. B`
`-` Not good at + V-ing : không giỏi việc gì
`10. B`
`-` Put on ( v ) : mặc vào
`11. D`
`-` Honest ( Adj ) : trung thực
`12. D`
`-` Borrow ( v ) : mượn
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK