`1`. They haven't left their homeland for over two years.
- It + to be + time + since + S + Ved/ V2 ...
= S + have/has + not + Vpp + ... + for + time
*Quá khứ đơn -> Hiện tại hoàn thành
`2`. I asked Mai how many cars there were in front of her house.
- Câu tường thuật với WH-question: S + asked/ wanted to know/ wondered/... + (O) + WH-words + S + V (lùi thì)
- Hiện tại đơn -> Quá khứ đơn ( + ) S + was/ were + ... ; your -> her
`3`. I wasn't introduced to newcomers in the festival.
- Bị động thì quá khứ đơn ( - ) S + was/ were + not + Vpp + (by O)
- "No one (đại từ bất định) không ai" mang nghĩa phủ định nên câu bị động chia thể phủ định.
- "I" to be là "was(not)"
- Đại từ bất định không cần thêm by O.
`4`. The food was so bad that the children couldn't eat it.
- S + to be + too + adj + (for O) + to V: quá thế nào (với ai) để làm gì
- S + to be + so + adj + that + S + V: quá ... đễn nỗi ...
- Thì quá khứ đơn ( + ) S + was/ were + ...
- "could" là V2 của "can (modal verb) có thể" ; could not/ couldn't + V-inf: không thể làm gì
`5`. There is no point in persuading her to join in that activity.
- It + to be + no use + V-ing: Vô ích khi làm gì
= There + to be + no point + in + V-ing: Chẳng có lí nào để làm gì
- Thì hiện tại đơn ( + ) S + am/is/are + ...
`6`. So far, I have written fifth page of the essay.
- So far (adv.) Cho đến nay (Trạng từ thể hiện hành động diễn ra trong quá khứ và vẫn đang kéo dài đến hiện tại) -> Thì hiện tại hoàn thành
( + ) S + have/has + Vpp + ... ; write - wrote - written: viết
`7`. The dog is always stealing my socks.
- Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả một hành động diễn ra lặp đi lặp lại nhiều lần gây khó chịu, bức xúc cho người nói.
( + ) S + am/is/are + always + V-ing + ...
`8`. Hoa had no difficulty in translating this poem into French.
- S + find (chia) + it + easy + to V: Thấy nó dễ để làm gì
- S + have (chia) + no difficulty in + V-ing ... : Không có khó khăn khi làm gì
- Thì quá khứ đơn ( + ) S + Ved/ V2 ...
`1`.They haven't left their homeland for over two years
`\rightarrow` Thì HTHT ( PĐ ) : S + haven't / hasn't + V3 / PII
`\rightarrow` For + Khoảng thời gian
`2`.I asked Mai how many cars there were in front of her house
`\rightarrow` Tường thuật NV ( Wh ) :
`=>` S + asked + O + wh + S + V ( lùi thì )
`\rightarrow` HTĐ `->` QKĐ ( ĐT Tobe ) : S + was / were + adj / n
`3`.I wasn't introduced to newcomers in the festival
`\rightarrow` BĐPĐ `-` QKĐ : S + wasn't / weren't + V3 / PII ( by O )
`4`.The food was so bad that the children couldn't eat it
`\rightarrow` S + is / am / are / ... + so adj + that + Clause : Quá ... đến nỗi mà
`5`.There is no ponit in persuading her to join in that activity
`\rightarrow` There is no point in + V-ing : Vô ích để làm cái gì
`6`.So far , I have written fifth page of the essay
`\rightarrow` Thì HTHT : S + have / has + VpII
`\rightarrow` `DHNB` : So far
`7`.The dog is always stealing my socks
`\rightarrow` be always + V-ing : Luôn luôn làm gì
`\rightarrow` Dùng để phàn nàn việc gì đó luôn lặp đi lặp lại
`8`.Hoa had no difficulty in translating this poem into French
`\rightarrow` have no difficulty in + V-ing : Không gặp khó khăn về việc gì
`\text{@ Tails347}`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK