`text[o Sain]`
`*` Thì tương lai đơn.
(`+`) S `+` will `/` shall `+` V `+` O`.`
Ex: We (do) will do the first term test next week`.`
(`-`) S `+` will not `/` shall not `+` V `+` O.
won't `/` than't
Ex: We (not do) won't do the first term test tomorrow`.`
(`?`) Will `/` Shall not `+` S `+` V `+` O`?`
Ex: Will you (go) go to school tomorrow`?`
Yes, I will`.`
* Thì quá khứ đơn:
`[`Tham khảo ảnh`]`
-tham khảo !
Cấu trúc câu thì tương lai đơn :
(+) S + will + `V_0` + ...
`-` Ví Dụ : I will go to school tomorrow
(-) S + will + not + `V_0` + ... (will not = won't)
`-` Ví Dụ : She won't play game tonight
(?) Will + S + `V_0` + ...
`-` Ví dụ : Will he buy this car next week `?`
`->` Dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn
`-` Tomorrow : ngày mai
`-` This + khoảng thời gian ngắn ở tương lai VD : This eveninfg, this morning, ...
`-` In the future : trong tương lai
`-` In + mốc thời gian dài trong tương lai VD : In 2050, In 4031, ...
`-`....
`-` Cấu trúc câu thì quá khứ :
(+) S + `V_(ed)` `/` `V_2` + ...
`-` Ví Dụ : I went to the cinema last night
(-) S + did + not + `V_0` + ... (did not = didn't)
`-` VÍ dụ : She didn't go to the party yesterday
(?) Did + S + `V_0` + ....
`-` Ví dụ : DId they went to Nha Trang last summer vacation ?
`-` Dấu hiệu nhận biết :
`-` Yesterday : hôm qua
`-` Last + khoảng thời gian VD : last night, last summer vacation , ....
`-` In the past : trong quá khứ
`-`....
$\text{@ TheFallen}$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK