21. bought
giải thích: It’s time + S + V-ed/V2
22. pay
S + would rather + V-inf (hiện tại hoặc tương lai)
23.watching
sau love+v-ing
24. working
sau mind+v-ing
25. go
thì hiện tại đơn, parents số nhiều nên giữ nguyên
26.have lived
thì hiện tại hoàn thành ( dấu hiệu:for)
27.are having
giải thích: thì hiện tại tiếp diễn (dấu hiệu:now)
28. doing
Giải thích: S+ spend + thời gian + Ving
29. to finish
giải thích: It takes + O + thời gian + to Vo
$\text{21. bought:}$
$\Rightarrow$ It's time + subject + past simple
$\text{22. paid:}$
$\Rightarrow$ S1 + would rather (that) + S2 + V (quá khứ)…
$\text{23. watching:}$
$\Rightarrow$ Hate/Love/Like/Enjoy + V-ing
$\text{24. working:}$
$\Rightarrow$ Would/ Do you mind V-ing …? = Bạn có phiền làm gì đó hay không?
$\text{25. go:}$
$\Rightarrow$ S + V(s/es) + O
I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + V_bare
$\text{26. have lived:}$
$\Rightarrow$ S + have/ has + V3 (dấu hiệu nhận biết : for)
I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + have + V3
$\text{27. are having:}$
$\Rightarrow$ S + am/ is/ are + Ving
You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + are + Ving
$\text{28. doing:}$
$\Rightarrow$ S + spend (time/money) + V_ing
$\text{29. to finish:}$
$\Rightarrow$ It takes/took (sb) + time + to do something
$\textit{@quene_danie}$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK