[ ↓ ]
`1.` He was brought __up__ in a wealthy family `.`
`-` brought là dạng quá khứ của bring `.`
`-` Bring sb up `:` nuôi dạy ai, nuôi ai lớn lên `.`
`-` Tạm dịch `:` Anh ấy được nuôi dạy trong một gia đình giàu có `.`
`2.` The newcomer soon caught __up__ with his classmates `.`
`-` Caught là dạng quá khứ của catch `.`
`-` Catch up with sb`/` sth `:` Bắt kịp ai`/` cái gì `.`
`-` Tạm dịch `:` Cậu học sinh mới vào chẳng bao lâu sau đã theo kịp các bạn cùng lớp `.`
`3.` He spoke for a long time but his meaning didn't really come __across__ `.`
`-` Come across `:` ( ý tưởng ) truyền đạt, hiểu `.`
`-` Tạm dịch `:` Ông ta nói rất nhiều nhưng chúng tôi không thật sự hiểu ý của ông ta lắm `.`
`4.` After a long discussion on holidays, we end __up__ in Dalat `.`
`-` End up `:` kết thúc
`-` Tạm dịch `:` Sau một hồi tranh cãi về nơi nghỉ mát, cuối cùng chúng tôi ở Đà Lạt `.`
`5.` It's time you did __away__ with cigarettes `.`
`-` Did away with sb`/` sth `:` bỏ ai`/` bỏ cái gì `.`
`-` Tạm dịch `:` Đã đến lúc bỏ thuốc rồi đấy `.`
`6.` I can't figure __out__ why he quit his job `.`
`-` Figure sb`/` sth out `:` hiểu ra ai`/` cái gì `.`
`-` Tạm dịch `:` Tôi chẳng thể hiểu tại sao cậu ấy lại bỏ việc `.`
`7.` They had to call __off__ the match after the police's warning of terrorism `.`
`-` Call off sth `:` huỷ bỏ ( cái gì )
`-` Tạm dịch `:` Họ huỷ bỏ trận đấu sau khi cảnh sát báo cáo về khủng bố `.`
`1.` up
GT: bring sb up: nuôi dạy đến khi trưởng thành, thường kèm thêm đức tin.
Dịch: Anh ta được nuôi dạy trong 1 gia đình khá giả.
`2.` up
GT: catch up with: bắt kịp, đuổi kịp/ bị bắt quả tang làm chuyện xấu (trong câu sử dụng nghĩa thứ 1)
Dịch: Bạn học mới đã dần bắt kịp với những người bạn trong lớp của cậu ấy.
`3.` out
GT: come out: bộc lộ, trở nên rõ ràng.
Dịch: Anh ta đã nói khá lâu nhưng mục đích nói thì vẫn chưa được thể hiện ra.
`4.` up
GT: end up: quyết định, chọn lựa thứ gì
Dịch: Sau 1 cuộc tranh luận dài về vấn đề nghỉ lễ, chúng tôi quyết định đi Đà Lạt.
`5.` away
GT: do away with: từ bỏ điều gì.
Dịch: Đã đến lúc cậu phải từ bỏ thuốc lá rồi.
`6.` out
GT: figure out: hình dung, mường tượng ra điều gì; hiểu được gì.
Dịch: Tôi không thể hiểu nổi tại sao anh ta bỏ việc.
`7.` off
GT: call off: huỷ bỏ, làm gián đoạn thứ gì
Dịch: Họ phải tạm hoãn trận đấu sau khi có thông báo của cảnh sát về sự xuất hiện của khủng bố.
`@REi`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK