Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 VOCABULARY A Complete the sentences. Use the words in the...

VOCABULARY A Complete the sentences. Use the words in the box. creates touch don't mind lifelike alone 1 He beautiful paintings and sells them online. 2 Th

Lời giải 1 :

`1`. creates

- Cấu trúc của 1 mệnh đề: S + V + (O).

-> Cần một động từ

+, Thì hiện tại đơn ( + ) S + V(s/es) + ...

- Trong các từ đã cho, chỉ có "create (v.) tạo ra", "don't mind" và "touch (v.) chạm" là động từ

+, create Vì chia thì hiện tại đơn và "He" là ngôi số ít nên động từ thêm "s"

+, don't mind Có trợ động từ "don't" khong dùng cho ngôi số ít -> Loại

+. touch (v.) chạm không hợp nghĩa

`2`. don't mind

- Cấu trúc của 1 mệnh đề: S + V + (O).

-> Cần một động từ

- Vì có "waiting (V-ing) đợi" là V-ing nên theo cấu trúc "(not) mind doind sth: (không) phiền làm gì" và thì hiện tại đơn ( - ) S + do/does + not + V-inf + ... ("I" là ngôi số nhiều)

-> Chọn từ cần điền

`3`. touch

- Don't + V-inf: Đừng làm gì -> Cần một động từ nguyên thể

- touch (v.) chạm

- Trong các từ đã cho, đã có 2 động từ đã điền ở hai câu trên nên chỉ còn "touch"

`4`. staff

- Sau mạo từ "the" cần một danh từ

- Các từ đều là tính từ -> Loại

- staff (n.) nhân viên

`5`. lifelike

- Sau to be cần một tính từ

- "alone (adj.) (adv.) một mình", "lifelike (adj.) sống động như thật"

- Loại "alone" vì không hợp nghĩa.

`6`. alone

- alone (adv.) một mình

3. Complete the sentences. Circle the correct answers.

`1`. taste

- taste (v.) có vị

- sound (v.) kêu

- Tạm dịch: Vài người nói côn trùng có vị như nấm.

`2`. look

- look (v.) trông ; sound (v.) nghe

- Tạm dochj: Trên điện thoại, bạn trông giống mẹ của bạn!

`3`. feels

- feel (v.) cảm thấy ; taste (v.) có vị

- Tạm dịch: Nó cảm giác như mùa động, những vẫn là mùa thu.

`4`. looks

- Tạm dịch: Cô ấy trông như một ngôi sao điện ảnh nổi tiếng.

`5`. smells

- Tạm dịch: Đó là gì vậy? Nó có mùi như trứng cũ.

Thảo luận

Lời giải 2 :

$1.$ creats

- Chỉ trạng thái ở hiện tại.

$→$ Thì hiện tại đơn- Với động từ thường- Khẳng định: $S$ $+$ $V$ (s/es).

  + I, You, We, They, Danh từ số nhiều: giữ nguyên động từ.

 + He, She, It, Danh từ số ít: Thêm "s" hoặc "es" sau động từ.

- creat (v.): tạo ra.

$2.$ don't mind

- S + (not) + mind + V-ing: không phiền làm gì.

- wait (v.): đợi.

$3.$ touch

- Do not/ Don't + V (Bare): Câu mệnh lệnh, yêu cầu, ngụ ý "Không được làm gì".

- touch (v.): chạm vào.

$4.$ staff

- Sau mạo từ "the" là một danh từ.

$→$ staff (n.): nhân viên.

$5.$ lifelike

- "so ... that"- Đối với tính từ: S + to be + so + adj + that + S + V.

- lifelike (adj.): chân thực.

$6.$ alone

- alone: một mình.

- "Tôi không thích đi xem phim một mình".

$==="$

$*$ Ta dùng một số động từ kết hợp tính từ hay bổ ngữ danh từ với chủ ngữ. Những động từ này gọi là động từ nối (linking verbs). Chẳng hạn như be, seem, look, sound, smell, taste, feel, become, ....

$1.$ tastes

- taste + adj (v.): có vị như thế nào.

$2.$ sound

- sound: nghe giống.

$3.$ feels

- feel (v.): cảm nhận.

$4.$ looks

- look (v.): trông giống.

$5.$ smells

- smell (v.): có mùi gì.

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK