`Answer:`
`1.` do you?
`2.` can you?
`3.` don't they?
`4.` is he?
`5.` isn't he?
`6.` were you?
`7.` have they?
`8.` can't you?
`9.` am I?
`10.` has she?
`===========`
`+` Công thức:
`-` Khi mệnh đề chính là khẳng định `->` phần hỏi đuôi chia ở phủ định
`-` Khi mệnh đề chính là phủ định `->` phần hỏi đuôi chia ở khẳng định
`+` Công thức đổi chủ ngữ sang phần hỏi đuôi: (trong ảnh)
`1.` have you?
`2.` can you?
`3.` don't they?
`4.` is he?
`5.` isn't he?
`6.` were you?
`7.` have they?
`8.` can't you?
`9.` am I?
`10.` has she?
`->` Nếu mệnh đề trần thuật ở dạng khẳng định thì phần láy đuôi ở dạng phủ định và ngược lại, nếu mệnh đè trần thuật ở dạng phủ định thì phần láy đuôi ở dạng khẳng định.
`->` Cấu trúc phần láy đuôi:
Auxiliary/ Modal (not) `+` S
`-` $TH_1$ : I am `... ,` aren't I ?
`-` $TH_2$ : Let's `... ,` shal we ?
`-` $TH_3$ : V + O `,` will/ won't you ?
`-` $TH_4$ : This/ that `... , ...` it ?
`-` $TH_5$ : These `,` those `... , ...` they ?
`-` $TH_6$ : never ( ko bao giờ ), hardly ( hầu như ko), rarely ( hiếm khi ) , barely ( chỉ vừa đủ ) `=>` phần láy đuôi ở dạng khẳng định.
`-` $TH_7$ : Nobody, no one, someone, somebody, everyone, everybody `,... , ...` they `?`
`-` $TH_8$ : Nothing `... , ...` it `?`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK