Exercise 8: Words form.
1. contaminated (adj): poisonous or not pure
2. conservation
3. conservationist (n): nhà bảo vệ môi trường
4. dangerous (adj): nguy hiểm
5. endanger (v): gây nguy hiểm
6. destruction (n): sự tàn phá
7. destruction
8. depending
factor (n): nhân tố
9. independent (adj): độc lập/ không phụ thuộc
10. independently (adv): without being influenced or controlled in any way by other people, events, or things.
11. dependence (n): sự phụ thuộc
12. environmental (adj): thuộc về môi trường
13. pollution (n): sự ô nhiễm
14. polluted
15. elimination (n): sự loại ra
16. eliminated (v): loại ra
17. environmentalist (n): nhà hoạt động môi trường
18. environmental (adj): thuộc về môi trường
19. threat (n): sự đe dọa
20. threatened (v): đe dọa
1. contaminated
2. conservation
3. conservationist
4. dangerous
5. endanger
6. destruction
7. destruction
8. depending
9. independent
10. independently
11. dependence
12. environmental
13. pollution
14. polluted
15. elimination
16. eliminated
17. environmentalist
18. environmental
19. threat
20. threatened
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK