Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 13. _____ the stove when you have finished cooking A....

13. _____ the stove when you have finished cooking A. Put off B. Put out C. Puton D. Put up with 14. Coal _____ very widely as a source of energy until the 19t

Câu hỏi :

13. _____ the stove when you have finished cooking A. Put off B. Put out C. Puton D. Put up with 14. Coal _____ very widely as a source of energy until the 19th century. A. not used B. did not use C. not using D. was not used 15. Doctors _____ a cure to AIDS yet. A. have found B. found C. haven't found D. hasn't found 16. Nobody is interested in that film so much, _________? A. are they C. arent they C. is it D. isnt it 17. His father always drives ______________, so he has never had any accidents. A. careful B. carefully C. carelessly D.careness 18. Jean cloth_________from cotton in the 18th century. A. made B. is made C. was made D.makes 19. He suggested_________ a taxi to be sure of getting there on time. A. to take B. take C. taking D.to taking 20. Minh asked me what he_________do. A. had to B. will C. can D. must II. Choose the underlined part (marked A, B, C or D) that needs correction. 21. It was important that we should be on time at the meeting tonight. A B C D 22. Nam is tallest student in his class. A B C D 23. People who exercise frequently have greater physical endurance than those who doesnt. A B C D 24. It was such a terrible fire that the whole building weredestroyed. A B C D 25. They suggested ban the sale of alcohol at football matches. A B C D

Lời giải 1 :

13. B

14. D 

15. D

16. A

17. A

18. C

19. C

20. B

II. Choose the underlined part (marked A, B, C or D) that needs correction.

21. was => is

22. tallest => the tallest

23. doesn't => don't

24. Were => was

25. Ban => banning

Thảo luận

Lời giải 2 :

`13` B 

- put out : dập tắt

- V + O : hình thức câu mệnh lệnh 

- Đáp án A -> put off : hoãn

- Đáp án C -> put on : mặc cái gì đó 

- Đáp án D -> put up with : tha thứ

`14` D

- Coal không thể tự thực hiện hành động -> Câu bị động

- Câu bị động của thì Quá Khứ Đơn , dấu hiệu : unitl the 19th century 

- Cấu trúc : S + was/were + Vpp + ( by O ) 

- use -> used -> used (v) : sử dụng , dùng 

- Đáp án A và C -> Thiếu trợ động từ

- Đáp án B -> Câu chủ động của thì Quá Khứ Đơn (Sai cấu trúc) 

`15` C 

- Xét về mặt nghĩa thì câu này mang tính phủ định -> Câu này phải ở thể phủ định 

- Doctors có thể tự thực hiện hành động -> Câu chủ động

- Câu chủ động của thì HTHT , dấu hiệu : yet

- Cấu trúc : S + has/have + not + Vpp + O 

- find -> found -> found (v) : tìm 

- Đáp án A -> Không hợp nghĩa

- Đáp án B -> found thuộc thì Quá Khứ Đơn

- Đáp án D -> Doctors thuộc số nhiều nên không thể chia hasn't

`16` A

- Câu hỏi đuôi (Tag Questions)

- Mệnh đề chính thể khẳng định thì phần đuôi thể phủ định 

- Nobody mang nghĩa phủ định nên phần đuôi thể khẳng định 

- Đáp án B -> Sai cấu trúc

- Đáp án C và D -> Chia sai thì (Đáp án D chia sai cấu trúc)

`17` B 

- Cần 1 trạng từ đứng sau động từ để bổ nghĩa

- S + V(s/es) + O 

- carefully (adv) : một cách cẩn thận

- Đáp án A -> careful (adj) : cẩn thận 

- Đáp án C -> carelessly (adv) : một cách bất cẩn 

- Đáp án D -> careness (n) : sự cẩn thận 

`18` C

- Jean cloth không thể tự thực hiện hành động -> Câu bị động

- Câu bị động của thì Quá Khứ Đơn , dấu hiệu : in the 19th century 

- Cấu trúc : S + was/were + Vpp + ( by O ) 

- make -> made -> made (v) : làm

- Đáp án A -> Câu chủ động của thì Quá Khứ Đơn

- Đáp án B -> Câu bị động của thì Hiện Tại Đơn

- Đáp án D -> Câu chủ động của thì Hiện Tại Đơn 

`19` C

- suggest + V-ing : đề nghị làm việc gì

- Thì Quá Khứ Đơn : S + Ved/V2 + O 

- Sự việc đã xảy ra và đã kết thúc trong quá khứ

`20` A

- Câu tường thuật dạng Wh-?

- Cấu trúc : S + asked + (sb) + Wh-? + S + V(lùi 1 thì) + ...

- must -> had to (lùi thì)

- Các đáp án còn lại chưa lùi thì -> Loại 

`21` was -> is

- Áp dụng cấu trúc "It is important that + S + (should) + V nguyên + O 

- Ngoài ra có thể dùng cấu trúc It is important to do sth : quan trọng để làm việc gì

`22` tallest -> the tallest

- So sánh nhất đối với tính từ ngắn

- Cấu trúc : S + be + the + tính từ ngắn thêm est + (N) + cụm từ chỉ nơi chốn

`23` doesn't -> don't

- Xét chủ ngữ phía trước "people" nên chia don't 

- S + don't/doesn't + V nguyên + O 

- who thay thế cho danh từ chỉ người , làm chủ từ trong câu

`24` were -> was

- The whole building không tự thực hiện hành động được -> Câu bị động

- Câu bị động của thì Quá Khứ Đơn

- Cấu trúc : S + was/were + Vpp + ( by O ) 

- The whole building thuộc số ít -> chia was

- S + be + such + (a/an) + adj + N + that + clause : quá ... đến nỗi mà ...

`25` ban -> banning

- suggest + V-ing : đề nghị làm gì

- Thì Quá Khứ Đơn : S + Ved/V2 + O 

- ban (v) : cấm 

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK