13. B
14. D
15. D
16. A
17. A
18. C
19. C
20. B
II. Choose the underlined part (marked A, B, C or D) that needs correction.
21. was => is
22. tallest => the tallest
23. doesn't => don't
24. Were => was
25. Ban => banning
`13` B
- put out : dập tắt
- V + O : hình thức câu mệnh lệnh
- Đáp án A -> put off : hoãn
- Đáp án C -> put on : mặc cái gì đó
- Đáp án D -> put up with : tha thứ
`14` D
- Coal không thể tự thực hiện hành động -> Câu bị động
- Câu bị động của thì Quá Khứ Đơn , dấu hiệu : unitl the 19th century
- Cấu trúc : S + was/were + Vpp + ( by O )
- use -> used -> used (v) : sử dụng , dùng
- Đáp án A và C -> Thiếu trợ động từ
- Đáp án B -> Câu chủ động của thì Quá Khứ Đơn (Sai cấu trúc)
`15` C
- Xét về mặt nghĩa thì câu này mang tính phủ định -> Câu này phải ở thể phủ định
- Doctors có thể tự thực hiện hành động -> Câu chủ động
- Câu chủ động của thì HTHT , dấu hiệu : yet
- Cấu trúc : S + has/have + not + Vpp + O
- find -> found -> found (v) : tìm
- Đáp án A -> Không hợp nghĩa
- Đáp án B -> found thuộc thì Quá Khứ Đơn
- Đáp án D -> Doctors thuộc số nhiều nên không thể chia hasn't
`16` A
- Câu hỏi đuôi (Tag Questions)
- Mệnh đề chính thể khẳng định thì phần đuôi thể phủ định
- Nobody mang nghĩa phủ định nên phần đuôi thể khẳng định
- Đáp án B -> Sai cấu trúc
- Đáp án C và D -> Chia sai thì (Đáp án D chia sai cấu trúc)
`17` B
- Cần 1 trạng từ đứng sau động từ để bổ nghĩa
- S + V(s/es) + O
- carefully (adv) : một cách cẩn thận
- Đáp án A -> careful (adj) : cẩn thận
- Đáp án C -> carelessly (adv) : một cách bất cẩn
- Đáp án D -> careness (n) : sự cẩn thận
`18` C
- Jean cloth không thể tự thực hiện hành động -> Câu bị động
- Câu bị động của thì Quá Khứ Đơn , dấu hiệu : in the 19th century
- Cấu trúc : S + was/were + Vpp + ( by O )
- make -> made -> made (v) : làm
- Đáp án A -> Câu chủ động của thì Quá Khứ Đơn
- Đáp án B -> Câu bị động của thì Hiện Tại Đơn
- Đáp án D -> Câu chủ động của thì Hiện Tại Đơn
`19` C
- suggest + V-ing : đề nghị làm việc gì
- Thì Quá Khứ Đơn : S + Ved/V2 + O
- Sự việc đã xảy ra và đã kết thúc trong quá khứ
`20` A
- Câu tường thuật dạng Wh-?
- Cấu trúc : S + asked + (sb) + Wh-? + S + V(lùi 1 thì) + ...
- must -> had to (lùi thì)
- Các đáp án còn lại chưa lùi thì -> Loại
`21` was -> is
- Áp dụng cấu trúc "It is important that + S + (should) + V nguyên + O
- Ngoài ra có thể dùng cấu trúc It is important to do sth : quan trọng để làm việc gì
`22` tallest -> the tallest
- So sánh nhất đối với tính từ ngắn
- Cấu trúc : S + be + the + tính từ ngắn thêm est + (N) + cụm từ chỉ nơi chốn
`23` doesn't -> don't
- Xét chủ ngữ phía trước "people" nên chia don't
- S + don't/doesn't + V nguyên + O
- who thay thế cho danh từ chỉ người , làm chủ từ trong câu
`24` were -> was
- The whole building không tự thực hiện hành động được -> Câu bị động
- Câu bị động của thì Quá Khứ Đơn
- Cấu trúc : S + was/were + Vpp + ( by O )
- The whole building thuộc số ít -> chia was
- S + be + such + (a/an) + adj + N + that + clause : quá ... đến nỗi mà ...
`25` ban -> banning
- suggest + V-ing : đề nghị làm gì
- Thì Quá Khứ Đơn : S + Ved/V2 + O
- ban (v) : cấm
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK