` 1 . ` A new school will be built in my village
- Câu bị động thì tương lai đơn : S + will ( not ) be + V3 + ( by O )
` 2 . ` He asked Lan if she played volleyball there
- Câu tường thuật dạng câu hỏi yes / no question : S + asked + O + if / whether + S + V ( Lùi thì )
- Thì hiện tại đơn ` -> ` Thì quá khứ đơn
- Đại từ nhân xưng You ` -> ` She
- Here ` -> ` There
` 3 . ` Would you mind if i turned on the television ?
- Would you mind if + S + V ( chia quá khứ đơn ) ?
` 4 . ` Hoa asked Tim if the Golden Gate Bridge was in San Francisco
- Câu tường thuật dạng câu hỏi yes / no question : S + asked + O + if / whether + S + V ( Lùi thì )
- Thì hiện tại đơn ` -> ` Thì quá khứ đơn
` 5 . ` Would you mind taking me home ?
- Would you mind + V-ing ?
` 6 . ` This house was built over `50 ` years ago
- Câu bị động thì quá khứ đơn : S + was / were + ( not ) + V3 + ( by O )
` 7 . ` This room wasn't used years ago
- Nobody mang nghĩa phủ định , nên khi chuyển sang câu bị động ta thêm ''not'' vào be là ''was''
- Câu bị động thì quá khứ đơn : S + was / were + ( not ) + V3 + ( by O )
$1.$ A new school will be built in my village.
- Chủ ngữ "A new school" không gây ra hành động "xây dựng".
$→$ Câu bị động thì tương lai đơn: S + will + be + V (PII) + (by O).
$2.$ He asked Lan if she played volleyball there.
- Câu hỏi tường thuật (Yes/ No question): S + asked + O + if/ whether + S + V (Lùi thì).
- Lùi một thì: Hiện tại đơn $→$ Quá khứ đơn.
- Thay đổi từ: you $→$ she $;$ here $→$ there.
$3.$ Would you mind if I turned on the television?
- Would you mind + if + S + V (-ed/ bất quy tắc)?: Bạn có phiền khi ...?
- Đưa ra yêu cầu, đề nghị một cách lịch sự.
$4.$ Hoa asked Tim if the Golden Gate Bridge was in San Francisco.
- Câu hỏi tường thuật (Yes/ No question): S + asked + O + if/ whether + S + V (Lùi thì).
- Lùi một thì: Hiện tại đơn $→$ Quá khứ đơn.
$5.$ Would you mind taking me home?
- Would + S + mind + V-ing?: Bạn có phiền khi ...?
- Đưa ra yêu cầu, đề nghị một cách lịch sự
$6.$ This house was built over $50$ years ago.
- Chủ ngữ "this house" không gây ra hành động "xây dựng".
$→$ Câu bị động thì quá khứ đơn: S + was/ were + (not) + V (PII) + (by O).
$7.$ This room wasn't used years ago.
- "Nobody- Không ai" là đại từ phiếm chỉ mang nghĩa phủ định, vậy khi chuyển sang thể bị động ta chia theo dạng phủ định.
- Chủ ngữ "this room" không gây ra hành động "sử dụng".
$→$ Câu bị động thì quá khứ đơn: S + was/ were + (not) + V (PII) + (by O).
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK