NOTE: HTĐ: Hiện tại đơn
HTTD: Hiện Tại Tiếp Diễn
HTHT: Hiện Tại Hoàn Thành
QKĐ: Quá Khứ Đơn
(+): Thể khẳng định
(-): Thể phủ định
_________________________________________________
1. will not/ won't come
Giải thích: tomorrow -> TLĐ (-): S + will not/ (won't) + Vng.mẫu
______________________________________________
2. have studied
Giải thích: for -> HTHT (+): S + have/has + Ved/3
_______________________________________________
3. is singing
Giải thích: Listen! -> HTTD (+): S + am/is/are + V_ing
_______________________________________________
4. have not/ haven't seen
Giải thích: for -> HTHT (+): S + have/has not + Ved/3
_______________________________________________
5. left ; have not/ haven't heard
Giải thích: ago -> QKĐ (+): S + Ved/2
since -> HTHT (-): S + have/has not + Ved/3
_______________________________________________
6. discovered
Giải thích: ago -> QKĐ (+): S + Ved/2
_______________________________________________
7. died ; do not/ don't know ; died
Giải thích: Hành động chết đã diễn ra và chấm dứt trong quá khứ -> died
Hành động không biết diễn tả sự thật tại hiện tại -> don't khnow
______________________________________________
8. will build
Giải thích: next -> TLĐ (+): S + will + Vng.mẫu
_______________________________________________
9. not having
Giải thích: enjoy + V_ing: thích, tận hưởng điều gì đó
________________________________________________
10. was built
Giải thích: ago -> Bị động QKĐ (+): S +was/were + Ved/3 + (by +O)
________________________________________________
11. returns
Giải thích: Khi V của MĐ chính ở thì TLĐ -> V của MĐ chỉ thời gian sẽ ở thì HTĐ
_________________________________________________
12. eating
Giải thích: to get used to + V_ing (diễn tả quá trình diễn ra của 1 hành động đang dần trở thành thói quen)
__________________________________________________
13. to go
Giải thích: used to + Vng.mẫu (diễn tả thói quen của trước kia nhưng bây giờ thì không còn )
__________________________________________________
14. wears ; is wearing
Giải thích: usually -> HTĐ (+): S + Vng/s,es
now -> HTTD (+): S + am/is/are + V_ing
__________________________________________________
15. finished
Giải thích: Cùng thì vs MĐ trước
__________________________________________________
16. having
Giải thích: Despite + (not) V_ning
__________________________________________________
17. to eat
Giải thích: V + to V
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK