16. Have you done→Dấu hiệu HTHT: yet
I finished→Dấu hiệu QKĐ:ago
17. has been
18. haven't seen→ Dấu hiệu HTHT: since
arrived→ Dấu hiệu QKĐ:last+...
19. got → Dấu hiệu QKĐ:last+...
has had→Dấu hiệu HTHT:for+khoảng thời gian
20.didn't write- have worked
21.played
→Dấu hiệu QKĐ:yesterday
22.have cleaned
23.went
24.have just read
→Dấu hiệu HTHT: just
25.met
→Dấu hiệu QKĐ: ago
26.have never visited
27.bouhght
→Dấu hiệu QKĐ: in 2011< năm hiện tại
28. have forgot
29. Have you won
30.haven't eaten
→Dấu hiệu HTHT: yet
⇒yet: Dùng cho câu phủ định hoặc câu nghi vấn.
31.have lost
32.arrived
→Dấu hiệu QKĐ: in 1492< năm hiện tại
33.has broken
34.has lived
35.left
36.stayed
→Dấu hiệu QKĐ: last+.....
37.has always written
38.did
→Dấu hiệu QKĐ: last+.....
39.Has- phoned
→anyone đi với has
40. have seen- didn't see
→But là phủ định nên dùng didn't
$#minosuke$
16. Have you done- I finished
17. has been
18. haven't seen- arrived
19. got-has had
20. didn't write- have worked
21. played
22. have cleaned
23. went
24. have just read
25. met
26. have never visited
27. bought
28. have forgot
29. Have you won
30. haven't eaten
31. have lost
32. arrived
33. has broken
34. has lived
35. left
36. stayed
37. has always written
38.did
39. Has- phoned
40. have seen- didn't see
28.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK