1. have eaten
2. have made
3. has started
4. have turned
5. have paid
6. has taken
7. haven't finished
8. Have you ever eaten
9. hasn't come
10. have worked
11. Have you ever been
12. haven't done
13. have just seen - has already done
***
1. haven't worked
2. have bought
3. haven't planned
5. has written
6. hasn't seen
7. Have you been
8. hasn't started
9. Has he spoken
10. haven't knew (?) -Câu này xem lại đề vì đề cho thiếu động từ
Cấu trúc thì Hiện tại hoàn thành:
KĐ: S + has/ have + V3
PĐ: S + has/ have + not + V3
NV: Has/ Have + S + V3?
Ex 10:
1. have eaten
2. have made
3. has started
4. have turned
5. Have they paid
6. have taken
7. have finished
8. Have you ever eaten
9. hasn't come
10. have worked
11. Have you ever been
12. haven't done
13. have just seen, has already done
Ex 11:
1. haven't worked
2. have bought
3. haven't planned
5. has written
6. hasn't seen
7. Have you been
8. hasn't started
9. Has he spoken
10. hasn't had
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK