`1`. We have to work hard.
`-` have+ to V: phải làm gì
`2`. They have cooked dinner for `2` hours.
`-` Cấu trúc: S+ started/ began+ to V/ Ving+...+ khoảng TG+ ago
`≈` S+ have/ has+ Vpp+...+ for+ khoảng TG
`3`. There used to be a hospital over there a few years ago, but now there isn't.
`-` a few years ago: dấu hiệu thì QKĐ
`-` Chỉ thói quen trong QK: used+ to V: trước đây thường làm gì
`4`. He spends `2` hours fixing the cracks.
`-` spend+ sth+ Ving: để giành thứ gì để làm gì
`5`. The teacher told them not to do that silly thing again.
`-` Câu tường thuật: Đề nghị: S+ told+ O+ to V/ not to V
`6`. A pair of shoes has just been sold recently.
`-` Câu bị động ( thì HTHT): S+ have/ has+ been+ Vpp+[ by O]+...
`7`. If you don't run quickly, you will be left behind.
`-` Cấu trúc: V+ O, or ( else)+ S1+ will V1+ O1
`≈` If+ you don't+ V+ O, S1+ will V1+ O1
`8`. My journey had been five months.
`-` Câu khẳng định ( thì QKHT): S+ had+ Vpp
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK