Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 Give the correct form of the verbs in present continuous...

Give the correct form of the verbs in present continuous tense 1.We (have)..... an english test at the moment 2.Don't go out . it ( rain)......heavily 3.Hurry

Câu hỏi :

Give the correct form of the verbs in present continuous tense 1.We (have)..... an english test at the moment 2.Don't go out . it ( rain)......heavily 3.Hurry up! the bell ( ring)..... 4......Dung(do)......... his homework now ? No, he ( not be )......He(play).... the guitar in his room 5.It's 5 o'clock in the afternoon.My mom ( make )..... acake for my birthday party tonight 6.where(be)..... your father now ? He ( read).... a newspaper in the living room 7....you ( watch ) ........ a film now ? No, I ( not be ) ..... I ( prepare) ....... some dishes for lunch *Thưởng nóng 60 điểm*

Lời giải 1 :

`1.` We (have) are having an english test at the moment

`-` Giải thích:

`+` Dấu hiệu nhận biết : "at the moment ( ngay bây giờ )"

`->` Thì hiện tại tiếp diễn

`+` Chủ ngữ "We" 

`->` Chia động từ tobe : "are"

`2.` Don't go out . It ( rain) is raining heavily

`-` Giải thích:

`+` Dấu hiệu nhận biết : " Don't go out ( Đừng ra ngoài ) "

`->` Thì hiện tại tiếp diễn

`+` Chủ ngữ "It" 

`->` Chia động từ tobe : "is"

`3. `Hurry up! The bell ( ring) is ringing

`-` Giải thích:

`+` Dấu hiệu nhận biết : " Hurry up! ( Nhanh lên ) "

`->` Thì hiện tại tiếp diễn

`+` Chủ ngữ "The bell" 

`->` Chủ ngữ số ít `->` chia động từ tobe : "is"

`4.` Is Dung(do) doing his homework now ? No, he ( not be ) isn't . He(play) is playing the guitar in his room

`-` Giải thích:

`+` Dấu hiệu nhận biết : " now ( bây giờ ) "

`->` Thì hiện tại tiếp diễn

`+` Chủ ngữ "Dung, he" 

`->` Chia động từ tobe : "is"

`5.` It's 5 o'clock in the afternoon.My mom ( make ) is making a cake for my birthday party tonight.

`-` Giải thích:

`+` Dấu hiệu nhận biết : " tonight ( tối nay ) "

`->` Thì hiện tại tiếp diễn mang nghĩa tương lai

`+` Chủ ngữ "My mom" 

`->` Chia động từ tobe : "is"

`6. `Where(be) is your father now ? He ( read) is reading a newspaper in the living room

`-` Giải thích:

`+` Dấu hiệu nhận biết : " now ( bây giờ ) "

`->` Thì hiện tại tiếp diễn 

`+` Chủ ngữ "your father, he" 

`->` Chia động từ tobe : "is"

`7.` Are you ( watch ) watching a film now ? No, I ( not be ) am not  I ( prepare) am preparing some dishes for lunch

`-` Giải thích:

`+` Dấu hiệu nhận biết : " now ( bây giờ ) "

`->` Thì hiện tại tiếp diễn 

`+` Chủ ngữ "you" 

`->` Chia động từ tobe : "are"

`+` Chủ ngữ "I" 

`->` Chia động từ tobe : "am"


`======`


Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn  ( và thì hiện tại tiếp diễn mang nghĩa tương lai ) :

`(+)`  S + is/am/are + V-ing

`(-)` S + isn't /am not/aren't + V-ing

`(?)` Is/am/are + S + V-ing ?

-----

@NhuThaoVirgo

Thảo luận

Lời giải 2 :

`Answer:`

`1.` are having

`2.` is raining

`3.` is ringing

`4.` Is Dung doing

`5.` is making

`6.` is - is reading

`7.` Are you watching - am not - am preparing

`==========`

`+` Cấu trúc thì Hiện tại tiếp diễn:

`(+)` Khẳng định: S + am/is/are + V_ing

`(-)` Phủ định: S + am/is/are + not + V_ing

`(?)` NGhi Vấn: Am/is/are + S + V_ing?

`-` Khi tobe là are thì danh từ của nó là: I/ They/ We/ You/ N(số nhiều)

`-` Khi tobe là is thì danh từ của nó là: She/ It/ he/ N(số ít)

`@` Diễn tả những sự việc xảy ra ngay lúc chúng ta nói hay xung quanh thời điểm nói, và hành động chưa chấm dứt.

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK