34. had read
35. was waiting
36. will be finishing
37. are driving
38. had worked
39. will wait
40. wasn’t injured
41. frequently
42. striped
43. lengthen (often là trạng từ nên sau nó phài đi với động từ, nếu là is often thì mới có thể dung long hoặc longer nha)
44. safety
45. cooperation
46. independent
47. commonly
48. curiousness
49. announcement
50. inhabitants
51. D 52. E 53. B 54. A 55. C
56. between 57. factories 58. called 59. and
60. On 61. secondary 62. school 63. leisure 64. court 65. travel
81. a hard cake that I couldn’t eat
82. his broken leg, he managed to get out of the car
83. have left the window open last night
84. time I have seen this man here
85. case you may get hungry on the train, you had better take some sandwiches
(Còn bài đọc do thời gian mình hơi gấp nên mình xin phép làm sau nha bạn. Bạn thông cảm)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK