Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 Exercise 1: Choose the best option that best completes each...

Exercise 1: Choose the best option that best completes each sentence 1. The students used to \/ football in that stadium. usedro + V A played B. play C. pl

Câu hỏi :

Nêu cách làm và dịch bài thôi nha ಥಥ

image

Lời giải 1 :

-tham khảo

`1` `B`

`-` Dịch : Học sinh đã từng chơi bóng đá ở cái sân vận động 

`-` S + used + to + `V_0` + ...

`2` `B`  

`-` Dịch : Phụ nữ Việt Nam đã tự hào về chiếc Áo Dài của họ

`-` S + was/were + ... 

`-` "Vietnamese woman" là số nhiều nên dùng "were"

`3` `A`

`-` Dịch : Họ đã không đi trượt băng từ khi họ 15 tuổi

`-` S + have/has + (already, never , just , ...) + `V_(pp)` + ...

`-` "They" là số nhiều nên phìa dùng "have" , 

`-` Dấu hiệu nhận biết : since they were 15 : thì hiện tại hoàn thành 

`4` `D`

`-` Dịch : Thu và biết Lan đã là bạn trong nhiều năm

`-` S + have/has + `V_(pp)` + ...

`-` "Thu and Lan" là số nhiều nên dùng "have" 

`5` `C`

`-` Dịch : Những người bạn Xin - ga - po cảu chúng tôi đã thăm trường cảu chúng tôi năm ngoái

`-` S + `V_(ed)` `/` `V_2` + ...

`-` Dấu hiệu nhận biết : last year : thì quá khứ đơn

`6` `C` 

`-` DỊch : Bạn đợi tôi bao lâu ? tầm 1 tiếng

`-` How long + trợ động từ + S + V ? 

`-` Dấu hiệu nhận biết : For an hour : thì hiện tại hoàn thành

`7` `C`

`-` Dịch : thời gian này vào tuần tới , tôi sẽ uống rượu ở Ắc - hen - ti - na

`-` S + will be + V-ing + ...

`-` Dấu hiệu nhận biết : This time next week : Thì tương lai tiếp diễn

`8` `B`

`-` Dịch : Xin hãy im lặng ! Tôi đang làm việc

`-` S + V-ing + ...

`-` Dấu hiệu nhận biết : Please be quiet ! : hiện tại tiếp diễn

`\text{@ TheFallen}`

Thảo luận

Lời giải 2 :

`1`. B play 

- used to + V nguyên mẫu: đã từng làm gì

- Dịch: Những người học sinh đã từng chơi bóng đá trong sân vận động

`2`. A are

- Nói về sự thật hiển nhiên, không có dấu hiệu quá khứ nên chia hiện tại đơn

- Chủ ngữ số nhiều dùng tobe "are"

- Dịch: Phụ nữ Việt Nam rất tự hào về Áo Dài.

`3`. A have never gone

- "never" đứng sau "have/has" và trước Vpp trong thì hiện tại hoàn thành

- Chủ ngữ số nhiều dùng "have" 

- Dịch: Họ chưa từng đi trượt tuyết từ khi 15 tuổi.

`4`. D have been 

- for years : hiện tại hoàn thành

- Cấu trúc: S + have/has + Vpp

- Dịch: Thu và Lan là bạn thân rất nhiều năm

`5`. C came 

- last year: quá khứ đơn. Cấu trúc: S + V2/ed

- Dịch: Những người bạn Singapore đã đến thăm trường chúng tôi vào năm trước.

`6`. C have - waited

- Câu trả lời có "for + khoảng thời gian" chia hiện tại hoàn thành

- Dịch: Bạn đợi tôi bao lâu rồi - Khoảng 1 h

`7`. C will be drinking

- this time next week: tương lai tiếp diễn

- Dịch: Vào thời gian này tuần sau tôi sẽ uống rượu ở Argentina.

`8`. B am working

- be quiet : hiện tại tiếp diễn. S + is/am/are + Ving

- Dịch: Hãy im lặng. Tôi đang làm việc

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK