Bài 1:
1. will be watching television 2. will be playing tennis
3. will be studying
4. will be cleaning the flat
5. Tom will be watching a football match on television
6. we will be having
7. I will be working
8. you will be still doing
9. I will be staying
10. I will be meeting
Bài 2:
1. Will you be using your bicycle this evening?
2. Will you be seeing Tom this afternoon?
3. Will you be using your typewriter tomorrow evening?
4. Will you be passing the post office when you're in town?
Bài 3:
1. will be travelling
2. will be opening
3. will be swimming
4. Will your friend be waiting
5. will be having
6. will be interviewing
7. will be playing
8. will be having
9. will be repairing
10. will be living
11. will be decorating
12. will be competing
13. will be investigating
14. will be celebrating
15. will you be writing
16. will be arriving
17. won't be washing
18. will be answering
19. will be spending
20. will be cutting
21. will be doing
22. will be correcting
23. will be talking
24. will be ringing
Thì TLTD
(+) S will be Ving
(-) S won't be Ving
(?) Will S be Ving?
Đây nha bạn
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK