`1)` I'm not as tall as my sister $($ tall $:$ cao $)$
`2)` I'm not as patient as my parents $($ patient $:$ kiên nhẫn $)$
`3)` My brother not as clever as my sister $($ clerver $:$ thông minh $)$
`4)` I'm not as generous as my aunt $($ generous $:$ hào phóng $)$
`5)` I'm not as talkative as my uncle $($ talkative $:$ lắm lời
`6)` My parents hard $-$ working as my sister $($ hard $-$ working $:$ chăm chỉ $)$
`7)` I'm not as confident as my brother $($ confident $:$ tự tin $)$
`8)` My parents not as short as my sister $($ short $:$ thấp $)$
`@` So sánh ngang bằng
`(+)` S$1$ $+$ be $+$ as adj as $+$ S$2$
`(-)` S$1$ $+$ be $+$ not $+$ as $($ so $)$ adj as $+$ S$2$
`@` Chú ý
`-` Bealike $:$ giống với
`-` Be the same $+ ( N )/$ as $:$ giống với
`-` Be different from $:$ khác biệt với
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK